Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phương tiện thông tin đại chúng

Danh từ

các phương tiện thông tin tuyên truyền có đối tượng là đông đảo mọi người, như báo chí, ti vi, radio, v.v. (nói tổng quát).

Xem thêm các từ khác

  • Phương trình

    Danh từ đẳng thức diễn tả mối liên hệ giữa một hay nhiều số chưa biết (gọi là ẩn) với những số được xem như...
  • Phương trình hoá học

    Danh từ hệ thức biểu diễn số và lượng những chất tham gia và sinh ra trong một phản ứng hoá học.
  • Phương trình vi phân

    Danh từ phương trình chứa các hàm số chưa biết, các đạo hàm của chúng và các biến số độc lập.
  • Phương trưởng

    Tính từ (Từ cũ) khôn lớn và trưởng thành con cái đều đã phương trưởng
  • Phương tích

    Danh từ hiệu số giữa bình phương khoảng cách từ điểm đã cho đến tâm đường tròn (hoặc mặt cầu) và bình phương bán...
  • Phương án

    Danh từ dự kiến về cách thức, trình tự tiến hành công việc trong điều kiện, hoàn cảnh nhất định nào đó đề ra nhiều...
  • Phước

    (Phương ngữ) xem phúc
  • Phướn

    Danh từ cờ của nhà chùa, hình dải hẹp, phần cuối xẻ như đuôi cá cột phướn
  • Phường bát âm

    Danh từ đội nhạc cổ, thường gồm tám người biểu diễn những nhạc khí khác nhau, trong các dịp ma chay, đình đám.
  • Phường chèo

    Danh từ gánh hát chèo; dùng để chỉ những việc làm gây trò cười (thường hàm ý chê) chuyện cứ như phường chèo!
  • Phường phố

    Danh từ (Ít dùng) như phố phường .
  • Phượng chạ loan chung

    (Từ cũ, Văn chương) ví việc trai gái ân ái, chung chạ với nhau \"Nào người phượng chạ loan chung, Nào người tiếc lục tham...
  • Phượng hoàng

    Danh từ chim tưởng tượng có hình thù giống chim trĩ, được coi là chúa của loài chim. Đồng nghĩa : phụng hoàng
  • Phượng tây

    Danh từ xem phượng vĩ
  • Phượng vĩ

    Danh từ loại phượng có hoa đỏ hoặc vàng, nhị hoa mọc thò ra ngoài trông giống như đuôi con chim phượng, thường trồng...
  • Phạm huý

    Động từ (Từ cũ) phạm tội nhắc đến tên huý của một ai đó, thường là người bề trên, một trong những điều phải...
  • Phạm luật

    Động từ làm trái với luật lệ, trái với quy định một cầu thủ bị phạm luật
  • Phạm nhân

    Danh từ người có tội đã bị kết án và đang ở tù. Đồng nghĩa : tội nhân, tội phạm, tù nhân
  • Phạm phòng

    Động từ (đàn ông) bị ngất khi đang giao hợp hoặc bị ốm nặng sau đó.
  • Phạm qui

    Động từ (Ít dùng) xem phạm quy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top