Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phải biết

(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh một sự thật và một mức độ cao mà dường như người đối thoại khó có thể hình dung được
ngon phải biết
nó mà mặc áo này thì đẹp phải biết!

Xem thêm các từ khác

  • Phải chi

    Kết từ (Phương ngữ) như giá như phải chi ảnh nghe tôi thì đâu đến nỗi
  • Phải chăng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được 1.2 tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè...
  • Phải cái

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là một điều hạn chế đáng tiếc, đáng phàn nàn thông minh nhưng phải cái...
  • Phải cái tội

    (Khẩu ngữ) như chỉ mỗi tội cô ta đẹp nhưng phải cái tội hơi lười
  • Phải gió

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị trúng gió người run lên như phải gió! (Thông tục) tiếng dùng để rủa một cách nhẹ nhàng đồ...
  • Phải lòng

    Động từ (Khẩu ngữ) cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi (nói về tình yêu nam nữ) hai người phải lòng nhau
  • Phải quấy

    Danh từ (Phương ngữ) phải trái, đúng sai nói phải quấy cho nó nghe ra chưa rõ phải quấy ra làm sao!
  • Phải trái

    Tính từ phải hay trái, đúng hay sai, về mặt cần phân biệt rạch ròi phân biệt phải trái chưa rõ phải trái thế nào
  • Phải tội

    Động từ mắc tội với thần linh, với tổ tiên hay với ai đó, và sẽ phải chịu trừng phạt về sau này, theo quan niệm cũ...
  • Phải tội mà

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị việc sắp nêu ra là không nên làm, vì cho rằng có làm thì cũng chỉ mang lấy sự vất vả chứ...
  • Phải vạ mà

    (Khẩu ngữ) như phải tội mà .
  • Phản biện

    Động từ đánh giá chất lượng một công trình khoa học khi công trình được đưa ra bảo vệ trước hội đồng thẩm định...
  • Phản bội

    Động từ chống lại người hay cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải trung thành, phải tôn trọng, bảo vệ kẻ phản bội...
  • Phản chiến

    Động từ chống lại, không tham gia vào cuộc chiến tranh phi nghĩa đang diễn ra (thường nói về binh lính).
  • Phản chiếu

    Động từ chiếu hắt ánh sáng trở lại mặt hồ phản chiếu ánh trăng (Từ cũ) như phản ánh tác phẩm phản chiếu chân thực...
  • Phản chứng

    Danh từ phương pháp chứng minh bằng cách đặt một giả thiết ngược lại với điều phải chứng minh và vạch rõ rằng giả...
  • Phản cung

    Động từ phủ nhận hoặc khai ngược lại với nội dung đã cung khai bị can phản cung
  • Phản cách mạng

    Tính từ có hành động hoặc tính chất chống lại cách mạng tư tưởng phản cách mạng
  • Phản cảm

    gây ra phản ứng tiêu cực, làm cho cảm thấy bực mình, khó chịu (thường nói về người thưởng thức nghệ thuật) bức tranh...
  • Phản diện

    Danh từ mặt trái, có nhiều yếu tố tiêu cực, nêu lên để phê phán, đả kích trong tác phẩm văn học - nghệ thuật nhân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top