Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phận

Danh từ

thân phận (nói tắt)
phận hèn
"Đau đớn thay, phận đàn bà!, Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung." (TKiều)
địa vị và gắn với nó là bổn phận của người bề dưới đối với người bề trên
phận làm dâu
phận tôi tớ

Xem thêm các từ khác

  • Phập phồng

    Động từ: phồng lên, xẹp xuống một cách liên tiếp, hai cánh mũi phập phồng, "trời mưa bong...
  • Phật

    Danh từ: người tu hành đã giác ngộ, có đức từ bi, quên mình để cứu độ chúng sinh, theo giáo...
  • Phắc

    Tính từ: hoàn toàn không có một tiếng động, ngồi im phắc, "(...) bữa cơm lặng phắc, nghe được...
  • Phắn

    Động từ: (thông tục) rời khỏi, biến đi thật nhanh, tụi nó phắn hết rồi, tìm đường mà...
  • Phắt

    một cách nhanh, gọn, ngay lập tức, với thái độ dứt khoát, đứng phắt dậy, gạt phắt đi, chối phắt, Đồng nghĩa : béng,...
  • Phẳng

    Tính từ: có bề mặt bằng, đều, không lồi lõm, nhăn nheo, nằm trong một mặt phẳng, san đất...
  • Phế

    Danh từ: phổi, theo cách gọi trong đông y, Động từ: bỏ, không dùng...
  • Phế binh

    Danh từ: người lính bị thương, trở thành tàn tật.
  • Phết

    (phương ngữ) phẩy, Động từ: bôi thành lớp trên khắp bề mặt, Động...
  • Phề phệ

    Tính từ: hơi phệ, cái bụng có vẻ hơi phề phệ
  • Phễu

    Danh từ: đồ dùng có một miệng loe rộng, dùng để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ,...
  • Phệ

    Tính từ: béo đến mức bụng chảy xệ xuống, béo phệ, bụng phệ, Đồng nghĩa : phì, phị
  • Phệnh

    Danh từ: ông phệnh (nói tắt), ngồi như phệnh
  • Phệt

    Động từ: (khẩu ngữ) như phết .
  • Phỉ

    Danh từ: giặc cướp thường hoạt động ở miền rừng núi, Động từ:...
  • Phỉnh

    Động từ: (khẩu ngữ) nói khéo, nói nịnh để làm cho người ta tưởng thật, thích và nghe theo,...
  • Phị

    Tính từ: béo đến mức chảy xệ xuống, người béo phị, hai má phị ra, Đồng nghĩa : ị, phệ,...
  • Phịa

    Động từ: (khẩu ngữ) bịa, phịa chuyện, chỉ giỏi phịa!
  • Phịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng như tiếng của vật nặng rơi xuống đất, ngồi phịch...
  • Phọt

    Động từ: bật mạnh ra ngoài, thường thành tia, thành dòng, phọt nước, vết thương phọt máu,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top