Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phốp pháp

Tính từ

to béo, vạm vỡ
dáng người phốp pháp
tay chân phốp pháp

Xem thêm các từ khác

  • Phốt-pho-rít

    Danh từ xem phosphorite
  • Phốt pho

    Danh từ á kim rắn, tồn tại ở dạng hợp chất trong xương, trong apatit, màu trắng hoặc đỏ nâu, rất dễ cháy, dùng làm thuốc...
  • Phốt phát

    Danh từ muối của một trong các acid phosphorite, dùng chủ yếu làm phân bón.
  • Phồn hoa

    Tính từ (Văn chương) (nơi) có cuộc sống náo nhiệt và giàu có, xa hoa nơi phồn hoa đô hội \"Người mà đến thế thì thôi,...
  • Phồn thịnh

    Tính từ ở trạng thái đang phát triển tốt đẹp, ngày một mở mang, sung túc thời kì phồn thịnh xây dựng nông thôn phồn...
  • Phồn thực

    Động từ sinh sản để duy trì và phát triển giống nòi bản năng phồn thực
  • Phồn vinh

    Tính từ giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp xã hội phồn vinh xây dựng đất nước phồn vinh
  • Phồng tôm

    Danh từ (Khẩu ngữ) bánh phồng tôm (nói tắt) rán phồng tôm mua mấy gói phồng tôm
  • Phổ biến

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp các sự vật, hiện tượng 1.2 thường thấy,...
  • Phổ cập

    Động từ làm cho trở thành rộng khắp, cho đến được với đông đảo quần chúng phổ cập giáo dục tiểu học phổ cập...
  • Phổ dụng

    Tính từ được sử dụng phổ biến phần mềm phổ dụng tính chất phổ dụng của chương trình
  • Phổ hệ

    Danh từ các thế hệ nối tiếp nhau của một dòng họ. Đồng nghĩa : phả hệ
  • Phổ kế

    Danh từ dụng cụ dùng để đo quang phổ.
  • Phổ niệm

    Danh từ hiện tượng phổ quát trong các ngôn ngữ trên thế giới.
  • Phổ quát

    Tính từ phổ biến một cách rộng khắp, bao trùm tất cả hiện tượng phổ quát các phạm trù phổ quát của ngôn ngữ
  • Phổ thông

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất thông thường, hợp với số đông, không có gì đặc biệt, không thuộc những vấn đề...
  • Phổ thông cơ sở

    Danh từ (Từ cũ) cấp học đầu tiên từ lớp một đến lớp chín trong bậc phổ thông mười hai năm trường phổ thông cơ...
  • Phổ thông trung học

    Danh từ (Từ cũ) trung học phổ thông.
  • Phổ thông đầu phiếu

    Danh từ chế độ bầu cử trong đó tất cả các công dân đều có quyền tham gia.
  • Phổ độ

    Động từ cứu giúp hết thảy mọi người, theo quan niệm của đạo Phật Phật phổ độ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top