Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phục nguyên

Động từ

(Ít dùng) khôi phục lại trạng thái vốn có của một sự vật đã mất đi, dựa trên những dấu vết còn để lại
phục nguyên pho tượng cổ

Xem thêm các từ khác

  • Phục phịch

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ béo quá, đến mức trông nặng nề, vận động khó khăn béo phục phịch Đồng nghĩa : ục ịch
  • Phục quốc

    Động từ (Từ cũ) khôi phục nền độc lập của đất nước, giành lại độc lập báo thù phục quốc
  • Phục sinh

    Động từ (Ít dùng) sống lại lễ phục sinh Đức Chúa phục sinh
  • Phục sức

    Động từ ăn mặc và trang sức theo lối riêng nào đó phục sức cho cô dâu
  • Phục thiện

    Động từ chịu nghe theo lẽ phải (thường sau khi mắc sai lầm) tư tưởng phục thiện
  • Phục thù

    Động từ trả mối thù lớn, mối thù sâu nặng nuôi ý chí phục thù Đồng nghĩa : trả thù
  • Phục trang

    Danh từ quần áo và đồ trang sức của diễn viên khi đóng vai (nói khái quát) thay đổi phục trang
  • Phục tòng

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem phục tùng
  • Phục tùng

    Động từ tuân theo, không làm trái lại phục tùng mệnh lệnh Đồng nghĩa : phục tòng
  • Phục viên

    Động từ (quân nhân) trở về địa phương sau khi đã hết hạn phục vụ trong quân đội bộ đội phục viên Đồng nghĩa :...
  • Phục vụ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm phần việc thuộc trách nhiệm của mình, vì lợi ích chung (nói khái quát) 1.2 làm việc nhằm giúp...
  • Phụng chỉ

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) vâng lệnh vua phụng chỉ vua đem quân đi dẹp giặc
  • Phụng dưỡng

    Động từ chăm sóc và nuôi dưỡng với lòng thành kính phụng dưỡng cha mẹ Đồng nghĩa : thờ phụng
  • Phụng hoàng

    Danh từ (Phương ngữ) xem phượng hoàng
  • Phụng mệnh

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tuân lệnh phụng mệnh triều đình
  • Phụng sự

    Động từ (Trang trọng) phục vụ hết lòng phụng sự tổ quốc phụng sự nghệ thuật
  • Phụng thờ

    Động từ như thờ cúng phụng thờ tổ tiên khói hương phụng thờ tôn thờ và phụng sự \"Sao anh như dại như khờ, Cứ đòi...
  • Phủ doãn

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu tỉnh, nơi có đặt kinh đô quan phủ doãn
  • Phủ phê

    Tính từ (Phương ngữ) đầy đủ, thoả thuê, đến mức như thừa thãi cuộc sống sung túc phủ phê
  • Phủ phục

    Động từ quỳ và cúi đầu xuống sát đất con voi nằm phủ phục phủ phục trước bàn thờ Đồng nghĩa : phục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top