Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phiêu bạt

Động từ

(Ít dùng) bị sóng gió làm cho trôi dạt đi.
bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời bỏ quê nhà, sống nay đây mai đó ở những nơi xa lạ
lang thang phiêu bạt khắp nơi
cuộc đời phiêu bạt
Đồng nghĩa: phiêu dạt, phiêu lưu, trôi dạt, xiêu bạt, xiêu dạt

Xem thêm các từ khác

  • Phiêu dao

    Động từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem phiêu diêu
  • Phiêu diêu

    Động từ (Văn chương) di chuyển đây đó, thường là ở trên cao, một cách nhẹ nhàng sương mù bay phiêu diêu phiêu diêu trong...
  • Phiêu du

    Động từ (Ít dùng) đi chơi xa, đi đến những nơi xa lạ cuộc phiêu du đầy kì thú
  • Phiêu dạt

    Động từ như phiêu bạt phiêu dạt giang hồ
  • Phiêu linh

    Tính từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) trôi nổi lênh đênh nay đây mai đó cuộc đời phiêu linh Đồng nghĩa : phiêu lãng
  • Phiêu lãng

    Động từ sống nay đây mai đó một cách tự do, phóng túng, không có gì ràng buộc bước đường phiêu lãng
  • Phiêu lưu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như phiêu bạt (ng2) 2 Tính từ 2.1 có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ...
  • Phiếm

    Tính từ (trò chuyện, chơi đùa) chung chung, không thiết thực, không đâu vào đâu ngồi chuyện phiếm với nhau nói phiếm
  • Phiếm chỉ

    Động từ chỉ chung, không chỉ cụ thể người nào, sự vật nào \' đấy , đây là các đại từ phiếm chỉ
  • Phiếm luận

    Động từ (Ít dùng) bàn luận chung chung, không thiết thực cuộc phiếm luận Đồng nghĩa : phiếm đàm
  • Phiếm thần luận

    Danh từ thuyết triết học cho rằng thần với giới tự nhiên là một. Đồng nghĩa : thuyết phiếm thần
  • Phiếm đàm

    Động từ (Ít dùng) như phiếm luận .
  • Phiến diện

    Tính từ chỉ thiên về một mặt, một phía, không thấy đầy đủ các mặt, các khía cạnh khác của vấn đề phát biểu một...
  • Phiến loạn

    Động từ nổi dậy, tiến hành bạo động vũ trang làm rối loạn trật tự xã hội dẹp tan quân phiến loạn
  • Phiến lá

    Danh từ phần chính của lá cây, bản thường dẹt, rộng và có màu lục.
  • Phiết

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem phết (phết hồ lên giấy).
  • Phiếu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó 1.2 tờ giấy...
  • Phiếu trắng

    Danh từ phiếu không tán thành mà cũng không phản đối, hoặc không bầu cho ai cả bỏ phiếu trắng
  • Phiền hà

    Động từ làm rầy rà, rắc rối, gây khó dễ cho người khác thủ tục phiền hà không muốn phiền hà người khác Đồng nghĩa...
  • Phiền luỵ

    Động từ phải gặp rầy rà, khó khăn vì người khác làm phiền luỵ đến gia đình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top