Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quý danh

Danh từ

(Trang trọng) từ dùng để gọi tôn tên của người mà mình cần hỏi, khi nói với người ấy
xin anh cho biết quý danh

Xem thêm các từ khác

  • Quý giá

    Tính từ có giá trị lớn đồ nữ trang quý giá không có tài sản gì quý giá Đồng nghĩa : quý báu
  • Quý hiếm

    Tính từ quý giá và hiếm có động vật quý hiếm
  • Quý hoá

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 đáng quý, đáng coi trọng (thường nói về mặt tinh thần) 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) coi là quý Tính...
  • Quý hồ

    Kết từ miễn sao, chỉ cần (một điều kiện) là (chứ không đòi hỏi gì hơn) \"Quý hồ anh có lòng thương, Em có lòng đợi...
  • Quý khách

    Danh từ (Trang trọng) từ dùng để gọi chung hành khách, khách hàng, khách trọ, v.v. một cách lịch sự kính mời quý khách lên...
  • Quý mến

    Động từ quý và yêu mến đem lòng quý mến thông minh, tốt tính nên ai cũng quý mến
  • Quý nhân

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người ở bậc cao sang và được kính trọng có cốt cách của một bậc quý nhân người luôn che...
  • Quý phi

    Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, ở địa vị liền sau hoàng hậu, thường được vua yêu chiều.
  • Quý phái

    Tính từ thuộc dòng dõi quý tộc hoặc có dáng vẻ sang như con nhà quý tộc con nhà quý phái dáng điệu thanh cao quý phái
  • Quý trọng

    Động từ quý và coi trọng (nói khái quát) quý trọng thầy cô giáo
  • Quý tướng

    Danh từ tướng mạo của người tỏ ra là sẽ làm nên, theo mê tín người có quý tướng
  • Quý tộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc tầng lớp trên, có đặc quyền, đặc lợi trong xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong...
  • Quý vị

    Danh từ (Trang trọng) tiếng gọi tôn một hay nhiều người một cách lịch sự kính thưa các quý vị quý vị đại biểu
  • Quýnh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có những động tác, cử chỉ vội vàng và lúng túng, do có sự tác động mạnh và đột ngột 2 Tính...
  • Quýnh quáng

    Tính từ rối hết cả lên, lúng túng, không còn làm chủ được động tác, cử chỉ của mình sợ quá, chạy quýnh quáng đâm...
  • Quýt

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với cam, lá nhỏ, quả tròn, vỏ mỏng và dễ bóc.
  • Quýt làm cam chịu

    ví trường hợp kẻ này gây nên lỗi lầm, sai trái nhưng người khác (thường là người thân thiết, gần gũi) lại phải gánh...
  • Quăm quắm

    Tính từ từ gợi tả vẻ nhìn gườm gườm, không chớp mắt, trông dễ sợ nhìn quăm quắm mắt quăm quắm
  • Quăn queo

    Tính từ quăn nhiều và có vẻ rối (nói khái quát) tập giấy quăn queo thanh sắt quăn queo
  • Quăng quật

    Động từ để lung tung, không chú ý giữ gìn sách vở quăng quật mỗi nơi mỗi quyển Đồng nghĩa : vứt lăn lộn một cách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top