Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quằm quặm

Tính từ

từ gợi tả vẻ mặt, cái nhìn lạnh lùng, thâm hiểm đáng gờm
mặt quằm quặm
mắt nhìn quằm quặm

Xem thêm các từ khác

  • Quằn

    Tính từ: ở trạng thái không còn sắc, nhọn, do đâm, chém mạnh phải vật cứng hơn, ở trạng...
  • Quằn quặn

    hơi quặn, "Đêm năm canh nguyệt lặn sao dời, ngày sáu khắc ruột đau quằn quặn." (mpxh)
  • Quẳng

    Động từ: thẳng tay quăng đi, ném đi, (khẩu ngữ) vứt đi, bỏ đi một cách không thương tiếc,...
  • Quặc

    Động từ: (khẩu ngữ) móc vào, ngoắc vào, Động từ: (khẩu ngữ)...
  • Quặm

    Tính từ: cong xuống và quặp ngược lại, Danh từ: lông quặm (nói...
  • Quặn

    có cảm giác như ruột bị thắt, bị xoắn lại, lòng quặn đau
  • Quặng

    Danh từ: chất lấy từ dưới đất lên, chứa nguyên tố có ích mà hàm lượng đủ lớn để có...
  • Quặp

    Động từ: quắp hẳn lại, quắp hẳn lại, bẻ quặp vào, chim mỏ quặp, để giữ cho chặt (thường...
  • Quặt

    Động từ: bẻ gập theo hướng ngược với bình thường, rẽ sang hướng khác, trói quặt tay ra...
  • Quặt quẹo

    Tính từ: hay đau yếu (thường nói về trẻ con), thằng bé quặt quẹo lắm, đau ốm quặt quẹo
  • Quẹo

    Tính từ: bị cong hẳn về một bên, trông gần như gập lại, Động từ:...
  • Quẹt

    Động từ:
  • Quẻ

    Danh từ: dấu hiệu trong bói toán, cầu khấn, từ đó có thể đoán ra điều lành dữ, may rủi,...
  • Quế

    Danh từ: cây lớn thuộc họ long não, lá to, vỏ có mùi thơm, vị cay, được dùng để lấy tinh...
  • Quết

    Động từ: giã cho nhuyễn, cho dính quyện vào với nhau, Động từ:...
  • Quện

    Động từ: (phương ngữ), xem quyện
  • Quệt

    Động từ: chạm vào và đưa sát trên bề mặt theo một vệt dài, làm động tác quệt để lấy...
  • Quỉ

    Danh từ:
  • Quị

    Động từ:
  • Quịt

    Động từ:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top