Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quan điểm

Danh từ

điểm xuất phát quy định hướng suy nghĩ, cách xem xét, đánh giá về một sự vật, sự việc nào đó
quan điểm giai cấp
có quan điểm sống đúng đắn
cách nhìn, cách suy nghĩ
trình bày rõ quan điểm của mình
bất đồng quan điểm
Đồng nghĩa: ý kiến

Xem thêm các từ khác

  • Quan ải

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa ải \"Xảy nghe tin giặc Ô Qua, Phủ vây quan ải, quân ba bốn ngàn.\" (LVT)
  • Quang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên 2 Danh từ 2.1 ánh sáng...
  • Quang cảnh

    Danh từ cảnh bày ra rõ ràng trước mắt quang cảnh ngày mùa một quang cảnh hãi hùng Đồng nghĩa : khung cảnh
  • Quang cầu

    Danh từ lớp thấp của khí quyển Mặt Trời, nguồn gốc của toàn bộ bức xạ Mặt Trời quan sát được.
  • Quang dầu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất trong và bóng, chế từ nhựa thông, dùng quét lên đồ vật để tăng độ bền và vẻ đẹp. 2 Động...
  • Quang dẫn

    Danh từ hiện tượng tăng độ dẫn điện của một số chất khi chúng được chiếu sáng.
  • Quang gánh

    Danh từ quang và đòn gánh (nói khái quát) chuẩn bị quang gánh Đồng nghĩa : gồng gánh
  • Quang học

    Danh từ bộ môn vật lí học nghiên cứu về ánh sáng và tương tác của ánh sáng với vật chất.
  • Quang hợp

    Danh từ quá trình tạo thành các chất hữu cơ trong thực vật và vi khuẩn dưới tác dụng của ánh sáng và carbon của các hợp...
  • Quang minh

    Tính từ (Ít dùng) rõ ràng, sáng tỏ hành động quang minh người quang minh chính trực
  • Quang minh chính đại

    ngay thẳng, rõ ràng, không chút mờ ám một con người quang minh chính đại Đồng nghĩa : chính đại quang minh
  • Quang năng

    Danh từ năng lượng của ánh sáng chuyển hoá quang năng thành nhiệt năng
  • Quang phổ

    Danh từ dải sáng nhiều màu thu được khi phân tích chùm ánh sáng phức tạp bằng một dụng cụ thích hợp.
  • Quang quác

    Động từ từ mô phỏng tiếng kêu to, liên tiếp của gà, ngỗng và một số loại chim lớn tiếng gà kêu quang quác (Khẩu ngữ)...
  • Quang quẻ

    Tính từ quang và có vẻ thoáng đãng (nói khái quát) bầu trời quang quẻ Đồng nghĩa : quang đãng
  • Quang sai

    Danh từ sai sót của một hệ quang học (gương, thấu kính, v.v.) khiến cho ảnh do chúng tạo ra không hoàn toàn giống như vật...
  • Quang thông

    Danh từ đại lượng đo độ sáng cho biết công suất bức xạ của chùm ánh sáng phát ra từ một nguồn phát sáng điểm.
  • Quang vinh

    như vinh quang lịch sử quang vinh
  • Quang âm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ánh sáng và bóng tối; dùng để chỉ thời gian, ngày giờ \"Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở,...
  • Quang điện

    Danh từ điện tích (điện tử, ion dương) xuất hiện dưới tác dụng của ánh sáng và do đó vật trở nên dẫn điện sản...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top