Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quang học

Danh từ

bộ môn vật lí học nghiên cứu về ánh sáng và tương tác của ánh sáng với vật chất.

Xem thêm các từ khác

  • Quang hợp

    Danh từ quá trình tạo thành các chất hữu cơ trong thực vật và vi khuẩn dưới tác dụng của ánh sáng và carbon của các hợp...
  • Quang minh

    Tính từ (Ít dùng) rõ ràng, sáng tỏ hành động quang minh người quang minh chính trực
  • Quang minh chính đại

    ngay thẳng, rõ ràng, không chút mờ ám một con người quang minh chính đại Đồng nghĩa : chính đại quang minh
  • Quang năng

    Danh từ năng lượng của ánh sáng chuyển hoá quang năng thành nhiệt năng
  • Quang phổ

    Danh từ dải sáng nhiều màu thu được khi phân tích chùm ánh sáng phức tạp bằng một dụng cụ thích hợp.
  • Quang quác

    Động từ từ mô phỏng tiếng kêu to, liên tiếp của gà, ngỗng và một số loại chim lớn tiếng gà kêu quang quác (Khẩu ngữ)...
  • Quang quẻ

    Tính từ quang và có vẻ thoáng đãng (nói khái quát) bầu trời quang quẻ Đồng nghĩa : quang đãng
  • Quang sai

    Danh từ sai sót của một hệ quang học (gương, thấu kính, v.v.) khiến cho ảnh do chúng tạo ra không hoàn toàn giống như vật...
  • Quang thông

    Danh từ đại lượng đo độ sáng cho biết công suất bức xạ của chùm ánh sáng phát ra từ một nguồn phát sáng điểm.
  • Quang vinh

    như vinh quang lịch sử quang vinh
  • Quang âm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ánh sáng và bóng tối; dùng để chỉ thời gian, ngày giờ \"Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở,...
  • Quang điện

    Danh từ điện tích (điện tử, ion dương) xuất hiện dưới tác dụng của ánh sáng và do đó vật trở nên dẫn điện sản...
  • Quang đãng

    Tính từ sáng sủa và rộng rãi (nói khái quát) bầu trời quang đãng không gian quang đãng, sáng sủa Đồng nghĩa : quang, quang...
  • Quanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó 1.2 những nơi ở gần, làm thành như một...
  • Quanh co

    (đường sá, sông ngòi) có nhiều vòng lượn, uốn khúc, không thẳng đường đi lối lại quanh co dòng suối uốn lượn quanh...
  • Quanh năm

    Danh từ suốt từ đầu năm đến cuối năm cây ra hoa quanh năm quanh năm đầu tắt mặt tối
  • Quanh quánh

    Tính từ hơi quánh bùn đất quanh quánh
  • Quanh quéo

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như quanh co đường đi quanh quéo nói năng quanh quéo
  • Quanh quất

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ở quanh nơi nào đó, không xa 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) quanh co, không thẳng Danh từ ở quanh nơi nào đó,...
  • Quanh quẩn

    loanh quanh ở một chỗ, không rời đi đâu xa suốt ngày quanh quẩn trong nhà chơi quanh quẩn trong sân Đồng nghĩa : luẩn quẩn,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top