Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quan sơn

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương)

xem quan san

Xem thêm các từ khác

  • Quan thuế

    Danh từ (Từ cũ) như thuế quan hàng rào quan thuế
  • Quan thầy

    Danh từ (Từ cũ) kẻ có thế lực, dùng kẻ khác làm tay sai để làm những việc phi nghĩa, trong quan hệ với tay sai của mình...
  • Quan tiền

    Danh từ xem quan (ng1).
  • Quan toà

    Danh từ (Từ cũ) thẩm phán.
  • Quan trường

    Danh từ (Từ cũ) giới quan lại bon chen trong chốn quan trường
  • Quan trắc

    Động từ quan sát, đo đạc các hiện tượng tự nhiên như thiên văn, địa lí, khí tượng, v.v. dụng cụ quan trắc
  • Quan trọng

    Tính từ có ý nghĩa, tác dụng hoặc có ảnh hưởng lớn, đáng được coi trọng vai trò quan trọng nhiệm vụ quan trọng Đồng...
  • Quan trọng hoá

    Động từ làm cho có vẻ quan trọng trong khi thật ra không có gì quan trọng cả tính hay quan trọng hoá vấn đề
  • Quan tài

    Danh từ xem áo quan
  • Quan tâm

    Động từ để tâm, chú ý đến một cách thường xuyên quan tâm chăm sóc con cái chuyện đó tôi không quan tâm Đồng nghĩa :...
  • Quan viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) (Ít dùng) người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát). 1.2 người...
  • Quan yếu

    Tính từ như quan trọng vị trí quan yếu việc quan yếu trước mắt cần làm
  • Quan điểm

    Danh từ điểm xuất phát quy định hướng suy nghĩ, cách xem xét, đánh giá về một sự vật, sự việc nào đó quan điểm giai...
  • Quan ải

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa ải \"Xảy nghe tin giặc Ô Qua, Phủ vây quan ải, quân ba bốn ngàn.\" (LVT)
  • Quang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên 2 Danh từ 2.1 ánh sáng...
  • Quang cảnh

    Danh từ cảnh bày ra rõ ràng trước mắt quang cảnh ngày mùa một quang cảnh hãi hùng Đồng nghĩa : khung cảnh
  • Quang cầu

    Danh từ lớp thấp của khí quyển Mặt Trời, nguồn gốc của toàn bộ bức xạ Mặt Trời quan sát được.
  • Quang dầu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất trong và bóng, chế từ nhựa thông, dùng quét lên đồ vật để tăng độ bền và vẻ đẹp. 2 Động...
  • Quang dẫn

    Danh từ hiện tượng tăng độ dẫn điện của một số chất khi chúng được chiếu sáng.
  • Quang gánh

    Danh từ quang và đòn gánh (nói khái quát) chuẩn bị quang gánh Đồng nghĩa : gồng gánh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top