Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quay lơ

Động từ

(Khẩu ngữ) lăn ra, lăn quay ra
ngã quay lơ
nằm quay lơ giữa nhà

Xem thêm các từ khác

  • Quay phim

    Động từ cho camera hoạt động để thu hình ảnh vào phim.
  • Quay quắt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) xảo trá, tráo trở, hay lừa lọc 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) ở mức độ đứng ngồi không...
  • Quay tít

    Động từ quay rất nhanh, đến mức không còn nhìn rõ hình dạng của vật quay bánh xe quay tít cánh quạt quay tít
  • Quay vòng

    Động từ lặp lại nhiều lần một quá trình trong sản xuất lối sản xuất quay vòng sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương...
  • Quay đĩa

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy quay đĩa (nói tắt) chiếc quay đĩa đời cũ
  • Que

    Danh từ vật cứng, dài và nhỏ, có thể cầm được dễ dàng để dùng vào việc gì que diêm que hàn gầy như que củi Đồng...
  • Que hàn

    Danh từ que làm bằng hợp kim, dùng để hàn điện.
  • Que đan

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem kim đan : vót que đan
  • Quen

    do có tiếp xúc hoặc có quan hệ mà đã hiểu biết, thông thuộc nhận ra người quen trước lạ sau quen \"Chim quyên ăn trái nhãn...
  • Quen biết

    Động từ biết nhau và có quan hệ, có giao thiệp với nhau chỗ quen biết không hề quen biết
  • Quen hơi bén tiếng

    bắt đầu quen và gắn bó với nhau trong quan hệ tình cảm (thường dùng để nói về tình cảm nam nữ) \"Biết nhau thêm dở...
  • Quen mui

    Động từ (Khẩu ngữ) đã làm, đã hưởng một đôi lần, thấy dễ dàng và có lợi nên lại muốn làm nữa, hưởng nữa (hàm...
  • Quen mặt

    có nét mặt trông quen, nhận ra được ngay là đã có lần gặp (nhưng không nhất thiết là đã biết rõ tên tuổi) khách hàng...
  • Quen thuộc

    Tính từ quen đến mức biết rất rõ, vì thường gặp, thường thấy đã từ lâu giọng nói quen thuộc cảnh vật quen thuộc
  • Quen thân

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) như quen thói (nhưng thường dùng ở cuối câu làm tiếng mắng) 2 Tính từ 2.1 như thân...
  • Quen thói

    Động từ (Khẩu ngữ) đã thành thói xấu lâu ngày, khó sửa được \"Lạ gì bỉ sắc tư phong, Trời xanh quen thói má hồng...
  • Queo

    Tính từ cong, vênh một cách không đều đặn, làm biến dạng thanh củi khô queo sự việc bị bẻ queo (b) Đồng nghĩa : cong...
  • Queo quắt

    Tính từ (Ít dùng) như quắt queo .
  • Qui

    Động từ xem quy
  • Qui bản

    Danh từ xem quy bản
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top