Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rà soát

Động từ

xem xét lại toàn bộ một cách kĩ lưỡng
rà soát sổ sách
rà soát lại từng câu từng chữ
Đồng nghĩa: rà, soát

Xem thêm các từ khác

  • Ràng buộc

    đặt trong tình thế có những điều bắt buộc phải làm, trong quan hệ với người khác, khiến cho hành động mất tự do bị...
  • Ràng ràng

    Tính từ (Phương ngữ) xem rành rành
  • Ràng rịt

    Động từ (Phương ngữ) buộc nhiều vòng chằng chéo nhau bao gạo được ràng rịt trên yên xe
  • Rành

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) biết rõ, thạo, sành 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) như rõ 3 Phụ từ 3.1 chỉ...
  • Rành mạch

    Tính từ rõ ràng từng điều, từng khoản trả lời rành mạch tính toán rành mạch, đâu ra đấy Đồng nghĩa : phân minh
  • Rành rành

    Tính từ hết sức rõ ràng, ai cũng thấy chứng cớ rành rành \"Rủ nhau chơi khắp Long Thành, Ba mươi sáu phố rành rành chẳng...
  • Rành rẽ

    Tính từ như rành rọt trả lời rành rẽ
  • Rành rọt

    Tính từ rõ ràng đến từng chi tiết một, không có chỗ nào không rõ nói rành rọt từng câu biết rành rọt Đồng nghĩa :...
  • Rào chắn

    Danh từ rào để ngăn, không cho vượt qua; dùng để ví sự trở ngại lớn khiến ngăn cách, cản trở trong việc giao lưu, thông...
  • Rào cản

    Danh từ như rào chắn .
  • Rào giậu

    rào ngăn vườn, ngăn sân (nói khái quát) ngôi vườn được rào giậu cẩn thận
  • Rào giậu ngăn sân

    chỉ sự chia rẽ, ngăn cấm, không cho gặp gỡ, tiếp xúc \"Dù ai rào giậu ngăn sân, Lòng ta vẫn giữ là dân Cụ Hồ!\" (THữu;...
  • Rào rào

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng động xen lẫn vào nhau đều đều, liên tiếp đất đá rơi rào rào tiếng nói chuyện nổi...
  • Rào rạt

    (Phương ngữ) xem dào dạt
  • Rào trước đón sau

    (Khẩu ngữ) nói nhiều lời rào đón để thăm dò trước khi đi vào vấn đề nào đó.
  • Rào đón

    Động từ nói có tính chất thăm dò để ngừa trước những sự hiểu lầm hay phản ứng không tốt về điều mình sắp nói...
  • Rày ước mai ao

    (Văn chương) ngày ngày ao ước, khát khao \"Những là rày ước mai ao, Mười lăm năm ấy, biết bao nhiêu tình!\" (TKiều)
  • Rác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những thứ vụn vặt không dùng đến hoặc đã qua sử dụng bị vứt bỏ (nói tổng quát) 2 Tính từ...
  • Rác rưởi

    Danh từ rác (nói khái quát) rác rưởi nổi lềnh bềnh trên mặt sông đồ rác rưởi! Đồng nghĩa : rác rến
  • Rác rến

    Danh từ (Phương ngữ) rác rưởi rác rến đầy đường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top