Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rát rạt

Tính từ

(Khẩu ngữ) rất rát, rất dữ dội và dồn dập
tấn công rát rạt
nước mưa táp vào mặt đau rát rạt

Xem thêm các từ khác

  • Râm bụt

    Danh từ cây nhỡ, mép lá có răng cưa, hoa to, màu đỏ hoặc vàng, nhị hoa dính liền nhau thành một ống dài ở giữa, thường...
  • Râm ran

    Tính từ (nhiều tiếng cười nói hay tiếng kêu) hoà vào nhau rộn rã cười nói râm ran ve kêu râm ran ở trạng thái cảm thấy...
  • Rân rấn

    Động từ (nước mắt) ứa ra một ít trong tròng mắt rân rấn nước mắt
  • Râu quai nón

    Danh từ râu mọc suốt từ cằm lên tận hai bên mang tai.
  • Râu ria

    Danh từ râu của người (nói khái quát) râu ria lởm chởm (Khẩu ngữ) những cái phụ, cái thứ yếu, không quan trọng (nói tổng...
  • Râu ông nọ cắm cằm bà kia

    ví việc chắp vá, gán ghép bộ phận của cái này vào một cái khác một cách khập khiễng, hoàn toàn không phù hợp.
  • Rã họng

    Động từ (Khẩu ngữ) (nói hoặc đói đến mức) rã rời, không chịu nổi nữa đói rã họng nói đến rã họng mà nó vẫn...
  • Rã rượi

    Tính từ có vẻ rũ xuống, rã ra do quá mệt mỏi hoặc buồn bã chân tay rã rượi đầu tóc rã rượi Đồng nghĩa : rũ rượi
  • Rã rời

    Động từ rã ra, rời ra thành từng phần, từng mảng, không còn có quan hệ gì với nhau đội ngũ rã rời \"Mần chi cho bỉ...
  • Rã đám

    Động từ (Ít dùng) xem giã đám tỏ ra uể oải, rời rạc, mỗi người một nơi, một kiểu có tư tưởng rã đám chưa chi đã...
  • Rèm

    Danh từ vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để che và trang trí ở cửa rèm cửa buông rèm \"Đêm qua nằm...
  • Rèn cặp

    Động từ chỉ bảo, uốn nắn một cách sát sao để tiến bộ hơn rèn cặp con cái rèn cặp cho thành tài
  • Rèn giũa

    Động từ rèn luyện, dạy dỗ rất cẩn thận, nghiêm khắc được rèn giũa trong quân đội rèn giũa con cái
  • Rèn luyện

    Động từ luyện tập một cách thường xuyên để đạt tới những phẩm chất hay trình độ ở một mức nào đó rèn luyện...
  • Réo rắt

    Tính từ (âm thanh, thường là tiếng nhạc) cao và thanh, lúc to lúc nhỏ, lúc nhanh lúc chậm tiếng đàn réo rắt \"Con chim khôn...
  • Rét

    Tính từ (thời tiết) có nhiệt độ thấp đến mức cơ thể cảm thấy khó chịu trời trở rét mùa đông năm nay rét hơn năm...
  • Rét buốt

    Tính từ rét đến mức như thấm sâu vào tận xương tuỷ đêm đông rét buốt
  • Rét lộc

    Danh từ rét vào khoảng tháng hai âm lịch ở miền Bắc Việt Nam.
  • Rét mướt

    Tính từ rét và có mưa kéo dài (nói khái quát) mưa gió rét mướt trời rét mướt Đồng nghĩa : ấm áp
  • Rét ngọt

    Tính từ rét đậm và khô, cảm thấy như thấm sâu vào cơ thể, rất khó chịu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top