- Từ điển Việt - Việt
Râm ran
Tính từ
(nhiều tiếng cười nói hay tiếng kêu) hoà vào nhau rộn rã
- cười nói râm ran
- ve kêu râm ran
ở trạng thái cảm thấy có một cảm giác nào đó như đang dần dần lan truyền rộng ra khắp cơ thể hoặc bộ phận cơ thể
- ngứa râm ran khắp người
Xem thêm các từ khác
-
Rân rấn
Động từ (nước mắt) ứa ra một ít trong tròng mắt rân rấn nước mắt -
Râu quai nón
Danh từ râu mọc suốt từ cằm lên tận hai bên mang tai. -
Râu ria
Danh từ râu của người (nói khái quát) râu ria lởm chởm (Khẩu ngữ) những cái phụ, cái thứ yếu, không quan trọng (nói tổng... -
Râu ông nọ cắm cằm bà kia
ví việc chắp vá, gán ghép bộ phận của cái này vào một cái khác một cách khập khiễng, hoàn toàn không phù hợp. -
Rã họng
Động từ (Khẩu ngữ) (nói hoặc đói đến mức) rã rời, không chịu nổi nữa đói rã họng nói đến rã họng mà nó vẫn... -
Rã rượi
Tính từ có vẻ rũ xuống, rã ra do quá mệt mỏi hoặc buồn bã chân tay rã rượi đầu tóc rã rượi Đồng nghĩa : rũ rượi -
Rã rời
Động từ rã ra, rời ra thành từng phần, từng mảng, không còn có quan hệ gì với nhau đội ngũ rã rời \"Mần chi cho bỉ... -
Rã đám
Động từ (Ít dùng) xem giã đám tỏ ra uể oải, rời rạc, mỗi người một nơi, một kiểu có tư tưởng rã đám chưa chi đã... -
Rèm
Danh từ vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để che và trang trí ở cửa rèm cửa buông rèm \"Đêm qua nằm... -
Rèn cặp
Động từ chỉ bảo, uốn nắn một cách sát sao để tiến bộ hơn rèn cặp con cái rèn cặp cho thành tài -
Rèn giũa
Động từ rèn luyện, dạy dỗ rất cẩn thận, nghiêm khắc được rèn giũa trong quân đội rèn giũa con cái -
Rèn luyện
Động từ luyện tập một cách thường xuyên để đạt tới những phẩm chất hay trình độ ở một mức nào đó rèn luyện... -
Réo rắt
Tính từ (âm thanh, thường là tiếng nhạc) cao và thanh, lúc to lúc nhỏ, lúc nhanh lúc chậm tiếng đàn réo rắt \"Con chim khôn... -
Rét
Tính từ (thời tiết) có nhiệt độ thấp đến mức cơ thể cảm thấy khó chịu trời trở rét mùa đông năm nay rét hơn năm... -
Rét buốt
Tính từ rét đến mức như thấm sâu vào tận xương tuỷ đêm đông rét buốt -
Rét lộc
Danh từ rét vào khoảng tháng hai âm lịch ở miền Bắc Việt Nam. -
Rét mướt
Tính từ rét và có mưa kéo dài (nói khái quát) mưa gió rét mướt trời rét mướt Đồng nghĩa : ấm áp -
Rét ngọt
Tính từ rét đậm và khô, cảm thấy như thấm sâu vào cơ thể, rất khó chịu. -
Rét nàng Bân
Danh từ rét trở lại vào khoảng tháng ba âm lịch ở miền Bắc Việt Nam, sau khi trời đã chuyển ấm một thời gian. -
Rét đài
Danh từ rét vào khoảng tháng giêng âm lịch ở miền Bắc Việt Nam.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.