Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rèn giũa

Động từ

rèn luyện, dạy dỗ rất cẩn thận, nghiêm khắc
được rèn giũa trong quân đội
rèn giũa con cái

Xem thêm các từ khác

  • Rèn luyện

    Động từ luyện tập một cách thường xuyên để đạt tới những phẩm chất hay trình độ ở một mức nào đó rèn luyện...
  • Réo rắt

    Tính từ (âm thanh, thường là tiếng nhạc) cao và thanh, lúc to lúc nhỏ, lúc nhanh lúc chậm tiếng đàn réo rắt \"Con chim khôn...
  • Rét

    Tính từ (thời tiết) có nhiệt độ thấp đến mức cơ thể cảm thấy khó chịu trời trở rét mùa đông năm nay rét hơn năm...
  • Rét buốt

    Tính từ rét đến mức như thấm sâu vào tận xương tuỷ đêm đông rét buốt
  • Rét lộc

    Danh từ rét vào khoảng tháng hai âm lịch ở miền Bắc Việt Nam.
  • Rét mướt

    Tính từ rét và có mưa kéo dài (nói khái quát) mưa gió rét mướt trời rét mướt Đồng nghĩa : ấm áp
  • Rét ngọt

    Tính từ rét đậm và khô, cảm thấy như thấm sâu vào cơ thể, rất khó chịu.
  • Rét nàng Bân

    Danh từ rét trở lại vào khoảng tháng ba âm lịch ở miền Bắc Việt Nam, sau khi trời đã chuyển ấm một thời gian.
  • Rét đài

    Danh từ rét vào khoảng tháng giêng âm lịch ở miền Bắc Việt Nam.
  • Rên la

    Động từ vừa rên vừa kêu la to vì quá đau đớn (nói khái quát) rên la rầm rĩ
  • Rên rẩm

    Động từ rên kéo dài, vẻ đau đớn (nói khái quát) chân đau, rên rẩm cả đêm hơi khổ một tí là rên rẩm Đồng nghĩa :...
  • Rên rỉ

    Động từ rên nhỏ và kéo dài, vẻ thiểu não, khổ sở (nói khái quát) giọng rên rỉ lúc nào cũng rên rỉ Đồng nghĩa : rên...
  • Rên siết

    Động từ (Từ cũ) xem rên xiết
  • Rên xiết

    Động từ than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi rên xiết dưới ách nô lệ
  • Rêu

    Danh từ nhóm thực vật bậc cao có thân và lá, không có rễ thật sự, sinh sản bằng bào tử, thường mọc ở chỗ ẩm ướt,...
  • Rêu phong

    Danh từ rêu phủ dày, kín, gợi vẻ cổ xưa mái ngói rêu phong tường đá rêu phong
  • Rêu rao

    Động từ nói to cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu đi rêu rao khắp làng tìm chuyện xấu của người ta để rêu...
  • Rì rà rì rầm

    Tính từ từ mô phỏng tiếng rì rầm phát ra liên tiếp hai người rì rà rì rầm suốt đêm
  • Rì rào

    Tính từ từ mô phỏng những âm thanh nhỏ, êm nhẹ, phát ra đều đều liên tiếp như tiếng sóng vỗ, tiếng gió thổi sóng...
  • Rì rầm

    Tính từ từ gợi tả tiếng động hay tiếng nói chuyện nho nhỏ, nghe không thật rõ, cứ đều đều không dứt sóng biển rì...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top