- Từ điển Việt - Việt
Rõ
Mục lục |
Động từ
hiểu, biết tường tận, cụ thể
- không rõ nguyên do
- "Bây giờ rõ mặt đôi ta, Biết đâu rồi nữa chẳng là chiêm bao?" (TKiều)
Tính từ
ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác
- trông thấy rõ mồn một
- phân biệt rõ trắng đen
- giảng cho rõ nghĩa
- Đồng nghĩa: rành
Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ mà mình cho là hơn hẳn bình thường và có thể thấy rất rõ
- rõ chán
- rõ dơ
- nói rõ to
Xem thêm các từ khác
-
Rù
Tính từ: (gà) mắc bệnh dịch ỉa chảy, phân trắng, diều căng (thường đứng xù lông, ủ rũ),... -
Rùa
Danh từ: động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp, chậm như... -
Rùm
Tính từ: (phương ngữ) như rầm (ng2), tức quá, la rùm lên -
Rùn
Động từ: (phương ngữ) co rụt làm cho thấp xuống, rùn cổ lại, rùn chân ngồi xuống -
Rùng
Danh từ: lưới hình chữ nhật dài dùng để đánh cá biển, Động từ:... -
Rú
Danh từ: (phương ngữ) núi có nhiều cây cối rậm rạp, Động từ:... -
Rúm
Tính từ: ở trạng thái bị thu nhỏ và méo mó, biến dạng đi, chân tay co rúm, rúm người lại... -
Rún
Động từ: (phương ngữ), xem nhún -
Rún rẩy
Động từ: (phương ngữ), xem nhún nhảy -
Rúng động
Động từ: (phương ngữ) rung chuyển, rung động, bom nổ làm rúng động cả toà nhà -
Răm rắp
Tính từ: đều một loạt như nhau, những cánh tay giơ lên đều răm rắp, quân lính đều răm rắp... -
Răn
Động từ: chỉ cho những điều sai trái và tác hại của nó để biết mà tránh làm việc xấu,... -
Răn rắn
Tính từ: hơi rắn, chạm phải một vật răn rắn -
Răng
Danh từ: phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn, bộ phận... -
Răng cửa
Danh từ: răng dẹp và sắc ở phía trước hàm, dùng để cắn thức ăn. -
Rũ
khô héo, không còn sức sống, bị gục xuống, lả xuống, thường vì kiệt sức, Động từ: (văn... -
Rơ
Tính từ: (bộ phận trong máy móc) không còn khớp chặt với chi tiết khác nữa (thường do bị... -
Rơi
Động từ: di chuyển xuống mặt đất một cách tự nhiên khi không có gì giữ lại ở vị trí... -
Rơm
Danh từ: phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt, bện chổi rơm, bùi nhùi rơm -
Rơm rạ
Danh từ: rơm và rạ (nói khái quát), rơm rạ phơi đầy sân
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.