Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rúng động

Động từ

(Phương ngữ) rung chuyển, rung động
bom nổ làm rúng động cả toà nhà

Xem thêm các từ khác

  • Răm rắp

    Tính từ: đều một loạt như nhau, những cánh tay giơ lên đều răm rắp, quân lính đều răm rắp...
  • Răn

    Động từ: chỉ cho những điều sai trái và tác hại của nó để biết mà tránh làm việc xấu,...
  • Răn rắn

    Tính từ: hơi rắn, chạm phải một vật răn rắn
  • Răng

    Danh từ: phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn, bộ phận...
  • Răng cửa

    Danh từ: răng dẹp và sắc ở phía trước hàm, dùng để cắn thức ăn.
  • khô héo, không còn sức sống, bị gục xuống, lả xuống, thường vì kiệt sức, Động từ: (văn...
  • Tính từ: (bộ phận trong máy móc) không còn khớp chặt với chi tiết khác nữa (thường do bị...
  • Rơi

    Động từ: di chuyển xuống mặt đất một cách tự nhiên khi không có gì giữ lại ở vị trí...
  • Rơm

    Danh từ: phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt, bện chổi rơm, bùi nhùi rơm
  • Rơm rạ

    Danh từ: rơm và rạ (nói khái quát), rơm rạ phơi đầy sân
  • Rưng rưng

    Tính từ: (nước mắt) ứa ra đọng đầy tròng nhưng chưa chảy xuống thành giọt, nước mắt rưng...
  • Rươi

    Danh từ: giun đốt, thân có nhiều tơ nhỏ, sinh theo mùa, ở vùng nước lợ, có thể dùng làm thức...
  • Rương

    Danh từ: hòm gỗ để đựng đồ dùng, rương đựng sách
  • Rước

    Động từ: đi thành đoàn có cờ trống, đèn đuốc, v.v. để làm lễ đón về hoặc để biểu...
  • Rưới

    Động từ: đổ cho thấm đều từng ít một lên khắp bề mặt, rưới xăng đốt, cơm rưới nước...
  • Rườm

    Tính từ: dài dòng, lôi thôi, nhiều chỗ thừa và không rõ ý, rườm tai, thôi, không phải rườm...
  • Rường

    Danh từ: xà ngang nhỏ trong phần trên của vì kèo để đỡ các trụ nhỏ hay các đấu.
  • Rưởi

    Danh từ: (Ít dùng) như rưỡi (nhưng thường chỉ dùng sau số đơn vị từ hàng trăm trở lên),...
  • Rưỡi

    Danh từ: một nửa của đơn vị, một nghìn rưỡi, làm trong một tuần rưỡi, giá điện tăng gần...
  • Rượi

    Tính từ: có tác dụng gây cảm giác dịu mát, dễ chịu, mát rượi, một vùng cỏ tranh vàng rượi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top