- Từ điển Việt - Việt
Răn bảo
Động từ
(Ít dùng) như răn dạy
- nghe lời răn bảo
Xem thêm các từ khác
- 
                                Răn dạyĐộng từ răn và dạy bảo một cách nghiêm khắc cho biết điều hơn lẽ phải răn dạy con cái Đồng nghĩa : răn bảo
- 
                                Răn reoTính từ (Phương ngữ) xem nhăn nheo
- 
                                Răn đeĐộng từ nói cho biết rõ điều tai hại với mục đích ngăn cấm, kèm theo ý đe doạ trừng trị một người để răn đe những...
- 
                                Răng cưaDanh từ những phần nhọn nhô ra một cách đều đặn ở rìa một vật nào đó, trông tựa như răng của lưỡi cưa lá răng...
- 
                                Răng cấmDanh từ (Ít dùng) răng hàm.
- 
                                Răng hàmDanh từ răng lớn, mặt nhai rộng, ở phía trong hàm, dùng để nghiền thức ăn. Đồng nghĩa : răng cấm
- 
                                Răng khônDanh từ răng hàm mọc sau cùng, ở người đã lớn tuổi.
- 
                                Răng nanhDanh từ răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
- 
                                Răng rắcTính từ như rắc (nhưng với ý liên tiếp) cành cây gãy răng rắc
- 
                                Răng sữaDanh từ răng mọc ở trẻ con và thú nhỏ, khi lớn lên thì rụng đi và được thay bằng răng khác.
- 
                                Rũ rượiMục lục 1 Tính từ 1.1 (tóc) rối bù và xoã xuống 1.2 có vẻ ngoài mệt mỏi, bơ phờ, người như rũ xuống 1.3 (cười) nhiều...
- 
                                Rũ rợiTính từ (Phương ngữ) xem rũ rượi
- 
                                Rũ tùĐộng từ (Khẩu ngữ) bị giam, có thể cho đến chết rũ ở trong tù phen này thì cứ gọi là rũ tù!
- 
                                Rơ leDanh từ dụng cụ đặt xen trong một mạch điện để tự động ngắt mạch điện theo một điều kiện định trước rơ le...
- 
                                Rơ moócDanh từ thùng xe rời, thường được kéo theo phía sau một số loại xe ô tô tải, dùng để tăng thêm sức chở hàng hoá của...
- 
                                Rơi rớtĐộng từ (Phương ngữ) rơi (nói khái quát) để rơi rớt mấy đồng bạc còn rớt lại, sót lại (nói khái quát) những thói...
- 
                                Rơi rụngĐộng từ bị mất dần đi từng ít một, không còn giữ được nguyên vẹn (nói khái quát) cánh hoa rơi rụng lả tả lâu ngày...
- 
                                Rơi vãiĐộng từ bị mất dần đi mỗi nơi, mỗi lúc một ít (nói khái quát) thức ăn rơi vãi thóc bị rơi vãi dọc đường
- 
                                Rơm rácDanh từ rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi sân sướng đầy rơm rác coi người như...
- 
                                Rơm rớmĐộng từ rớm ra chút ít trên bề mặt tay rơm rớm máu rơm rớm nước mắt
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                