Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rầm rì

Tính từ

(Ít dùng) như rì rầm
tiếng nói chuyện rầm rì

Xem thêm các từ khác

  • Rầm rầm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như rầm (nhưng ý liên tiếp) 2 Phụ từ 2.1 (diễn ra) với tốc độ cao và liên tục, như không thể...
  • Rầm rầm rộ rộ

    Tính từ rất rầm rộ, với khí thế hừng hực của số đông người đoàn người rầm rầm rộ rộ kéo nhau đi
  • Rầm rộ

    Tính từ từ gợi tả vẻ hoạt động mạnh mẽ, có khí thế của một số đông lôi cuốn nhau từng đoàn người rầm rộ kéo...
  • Rầu rĩ

    Tính từ có vẻ bên ngoài biểu lộ tâm trạng buồn bã, đau khổ vẻ mặt rầu rĩ giọng rầu rĩ \"Vì sương cho núi bạc đầu,...
  • Rầy la

    Động từ trách mắng, tỏ ý không bằng lòng bị rầy la suốt ngày Đồng nghĩa : la rầy, mắng mỏ
  • Rầy nâu

    Danh từ côn trùng nhỏ, màu nâu, có cánh, sống và chích hút nhựa trên thân cây lúa.
  • Rầy rà

    Tính từ rầy, gây khó khăn, rắc rối (nói khái quát) gặp chuyện rầy rà chuyện mà vỡ lở thì rầy rà lắm!
  • Rẫy chết

    Động từ xem giãy chết
  • Rậm rật

    Động từ cảm thấy có nhu cầu phải hoạt động do một đòi hỏi thôi thúc từ bên trong của cơ thể chân tay rậm rật muốn...
  • Rậm rịch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả những tiếng động trầm, nặng, liên tục, nhưng không đều, do hoạt động khẩn trương,...
  • Rậm rịt

    Tính từ rậm và nhằng nhịt vào nhau lau sậy mọc rậm rịt hai bên bờ sông
  • Rập khuôn

    Động từ làm theo một kiểu có sẵn nào đó một cách máy móc mà không suy nghĩ, sáng tạo để vận dụng sao cho thích hợp...
  • Rập ràng

    Tính từ (Phương ngữ) nhịp nhàng \"Hai bên đứng lại hai hàng, Người mũi, kẻ lái rập ràng cho mau.\" (Cdao) (Ít dùng) như rập...
  • Rập rình

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) muốn làm nhưng còn lưỡng lự, chờ cơ hội 2 Tính từ 2.1 từ gợi tả tiếng nhạc nhịp...
  • Rập rờn

    xem dập dờn
  • Rắc rối

    Tính từ có mối quan hệ phức tạp giữa nhiều yếu tố, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết gặp chuyện rắc rối...
  • Rắn chắc

    Tính từ có khả năng chịu đựng được những tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên được trạng thái, tính...
  • Rắn câng

    Tính từ như rắn cấc .
  • Rắn cấc

    Tính từ rắn đến mức như khô cứng lại viên kẹo rắn cấc Đồng nghĩa : rắn câng
  • Rắn giun

    Danh từ rắn nhỏ, trông giống con giun, màu nâu đen, sống trong đất ẩm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top