Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rễ chùm

Danh từ

bộ rễ cây gồm một cụm những rễ to gần bằng nhau, mọc từ các mắt chấm đất ở một số cây như lúa, tre, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Rễ cọc

    Danh từ bộ rễ cây có rễ cái to đâm thẳng xuống và nhiều rễ con nhỏ hơn, đâm nghiêng vào đất.
  • Rễ củ

    Danh từ rễ phồng to lên thành củ, chứa nhiều chất dinh dưỡng dự trữ, như ở cây khoai lang, cây cà rốt, v.v..
  • Rệp

    Danh từ bọ hút máu người, thân dẹp, tiết chất hôi, chuyên sống ở chăn chiếu, khe giường, phản. tên gọi chung các loại...
  • Rệu rã

    Tính từ rệu đến mức như sắp rời ra từng mảnh, sắp tan rã (thường dùng với nghĩa bóng) chiếc xe đạp lâu ngày, giờ...
  • Rỉ răng

    Động từ (Khẩu ngữ) như hé răng \"Tình riêng chưa dám rỉ răng, Tiểu thư trước đã liệu chừng nhủ qua.\" (TKiều)
  • Rỉ rả

    Tính từ từ gợi tả những âm thanh không to, không cao, lặp đi lặp lại cách quãng, đều đều và kéo dài như không dứt tiếng...
  • Rỉ tai

    Động từ (Khẩu ngữ) nói rất khẽ chỉ để cho nhau biết rỉ tai một chuyện bí mật rỉ tai nhau nói thầm
  • Rỉa rói

    Động từ nhiếc móc một cách dai dẳng, làm cho phải đau khổ, day dứt mẹ chồng rỉa rói con dâu
  • Rịn

    Động từ thấm ướt ra ngoài từng ít một trán rịn mồ hôi vết thương rịn nước vàng
  • Rọ mõm

    Danh từ vật giống cái rọ nhỏ, dùng để buộc úp vào mõm một số súc vật để ngăn không cho chúng cắn hoặc ăn các cây...
  • Rọ rạy

    Động từ (Khẩu ngữ) động đậy, cựa quậy liên tục chân tay lúc nào cũng rọ rạy Đồng nghĩa : ngọ nguậy
  • Rọt rẹt

    Tính từ từ mô phỏng những âm thanh rè, không vang, không đều, lúc có lúc không tiếng máy rọt rẹt
  • Rốc-két

    Danh từ xem rocket
  • Rối beng

    (Khẩu ngữ) rối lên, không biết giải quyết thế nào mọi việc cứ rối beng lên hết
  • Rối bét

    (Khẩu ngữ) rối đến mức tồi tệ, khó mà tháo gỡ nổi mọi việc đều rối bét
  • Rối bòng bong

    ở tình trạng rất rối ren, lộn xộn, khó giải quyết mọi chuyện cứ rối bòng bong cả lên
  • Rối bù

    (đầu tóc) rối và có nhiều sợi dài dựng lên, quấn vào nhau nhằng nhịt, lộn xộn đầu tóc rối bù Đồng nghĩa : rối mù,...
  • Rối bời

    rối và bề bộn ngổn ngang, không biết đường nào mà tháo gỡ hay sắp xếp, giải quyết đầu tóc rối bời ruột gan rối...
  • Rối loạn

    ở tình trạng lộn xộn, không còn có trật tự nào cả rối loạn đội hình một xã hội rối loạn tâm trí rối loạn
  • Rối mù

    (Khẩu ngữ) rối tung lên, đến mức không còn nhận biết ra cái gì nữa đầu óc rối mù lên vì công việc Đồng nghĩa : rối...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top