Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rủ

Mục lục

Động từ

bảo cho người khác nghe theo để cùng làm với mình
rủ bạn về quê chơi
"Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu." (Cdao)

Động từ

buông thõng từ trên cao xuống một cách tự nhiên
liễu rủ xuống mặt hồ
những sợi tóc rủ xuống trán
"Êm đềm trướng rủ màn che, Tường đông ong bướm đi về mặc ai." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Rủ rỉ

    Động từ: nói nhỏ nhẹ, chậm rãi, vừa đủ để cho nhau nghe, vẻ thân mật, giọng rủ rỉ, rủ...
  • Rủa

    Động từ: dùng những lời độc địa cầu cho người mình căm ghét sẽ gặp những điều không...
  • Rủi

    Danh từ: điều không lành, không tốt xảy đến một cách bất ngờ, Tính...
  • Rủn

    Động từ: ở trạng thái rã rời, không tự điều khiển được nữa vì mệt mỏi hay sợ hãi...
  • Rủng rỉnh

    Tính từ: (Ít dùng) như rủng rẻng (nhưng thường nói về tiền)., (tiền bạc, của cải vật chất)...
  • Rứa

    (phương ngữ) thế, "Đôi ta như chỉ xe tư, xe răng thì rứa y như một lời." (cdao)
  • Rức

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem nhức
  • Rứt

    Động từ: giật mạnh cho rời ra, đứt ra, rứt chỉ, rứt một sợi tóc, "lòng anh còn đợi còn...
  • Rứt ruột

    ví nỗi đau xót cực độ, đến mức ruột gan tựa như bị đứt ra từng đoạn, buồn rứt ruột, con rứt ruột đẻ ra, Đồng...
  • Rừng

    Danh từ: vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm, tập hợp rất nhiều vật san sát nhau,...
  • Rừng cấm

    Danh từ: rừng không được phép khai phá.
  • Rừng rực

    Tính từ: rực lên mỗi lúc một mạnh mẽ, lửa cháy rừng rực, hòn than đỏ rừng rực
  • Rửa

    Động từ: dùng nước hoặc các chất lỏng khác làm cho sạch, làm cho tiêu tan nỗi sỉ nhục, oan...
  • Rữa

    Tính từ: nát nhủn ra đến mức dễ rời, dễ rã ra khi đụng đến, thường do quá chín hoặc để...
  • Rựa

    Danh từ:
  • Rực

    Tính từ: ở trạng thái đang bừng lên, toả mạnh hơi nóng hoặc ánh sáng ra xung quanh, có màu (đỏ,...
  • Rựng

    Tính từ: (phương ngữ) như lựng (ng2), (Ít dùng) như rạng (ng1), đỏ rựng, chín rựng, trời đã...
  • Sa sầm

    Động từ: (bầu trời, vẻ mặt) thoắt chuyển thành u ám, nặng nề, bầu trời sa sầm, sa sầm...
  • Sang sảng

    Tính từ: (giọng nói) to khoẻ và vang, giọng nói sang sảng, sang sảng tiếng đồng
  • Se sẻ

    Danh từ: (phương ngữ) chim sẻ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top