Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ra đầu ra đũa

(Khẩu ngữ) (cách ăn nói) rành mạch, cặn kẽ mọi tình tiết, có đầu có đuôi
chuyện kể không ra đầu ra đũa gì

Xem thêm các từ khác

  • Ra đời

    Động từ được sinh ra trên đời một bé trai sắp ra đời bắt đầu được xuất hiện và tồn tại một tổ chức mới ra...
  • Radar

    Danh từ máy xác định vị trí và khoảng cách của vật cần phát hiện bằng sự phản xạ của sóng radio khi gặp vật đó...
  • Radian

    Danh từ đơn vị đo góc, bằng một góc nhọn có đỉnh là tâm của một đường tròn và chắn trên đường tròn một cung dài...
  • Radio

    Danh từ phương thức truyền tín hiệu đi xa bằng sự bức xạ sóng điện từ. máy thu sóng vô tuyến truyền thanh nghe radio Đồng...
  • Radio cassette

    Danh từ máy đa chức năng, vừa là radio vừa là máy ghi âm.
  • Radium

    Danh từ kim loại trắng như bạc, rất mềm, có tính phóng xạ mạnh, dùng để chữa ung thư.
  • Ram

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy 2 Danh từ 2.1 (Phương...
  • Ram ráp

    Tính từ hơi ráp, không được mịn cằm ram ráp những râu đôi bàn tay ram ráp Đồng nghĩa : nham nháp
  • Ran

    Động từ (âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài pháo nổ ran cười ran \"Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh...
  • Ran rát

    Tính từ hơi rát ran rát ở đầu lưỡi
  • Rang

    Động từ làm cho chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô rang lạc rang hạt tiêu chuyện nở như ngô rang
  • Ranh con

    Danh từ (Khẩu ngữ) đứa trẻ tinh quái, khôn lỏi (thường dùng làm tiếng chửi, mắng) thằng ranh con!
  • Ranh giới

    Danh từ đường phân giới giữa hai bên bức tường làm ranh giới giữa hai nhà ranh giới giữa sự sống và cái chết
  • Ranh ma

    Tính từ như tinh quái bé mà đã ranh ma toàn nghịch những trò ranh ma
  • Ranh mãnh

    Tính từ tinh khôn và nghịch ngợm nụ cười ranh mãnh cặp mắt ranh mãnh Đồng nghĩa : ma lanh, ranh ma, tinh ma, tinh quái, tinh ranh
  • Rao

    Động từ nói to lên ở nơi công cộng hoặc đăng trên báo để cho ai cũng có thể biết có tiếng rao hàng ngoài ngõ \"Trách...
  • Rao giảng

    Động từ giảng giải, tuyên truyền ở nơi công cộng hoặc trên các phương tiện thông tin, cho mọi người đều biết (thường...
  • Rap

    Danh từ lối hát dân gian có nguồn gốc từ châu Mĩ và châu Phi, có nhạc cụ đệm, tiết tấu nhanh và hấp dẫn nhạc rap
  • Rau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thứ cây, thường thuộc loại thân cỏ, có thể dùng làm thức ăn cho người 2 Danh...
  • Rau cháo

    Danh từ thức ăn thường ngày của những người nghèo khổ (nói khái quát) rau cháo nuôi nhau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top