Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ruồi xanh

Danh từ

ruồi có màu xanh biếc, cỡ nhỏ hơn nhặng.
xem nhặng

Xem thêm các từ khác

  • Ruồng

    Động từ (Phương ngữ) càn giặc đi ruồng
  • Ruồng bỏ

    Động từ ghét bỏ, không ngó ngàng gì đến nữa ruồng bỏ con cái bị chồng ruồng bỏ
  • Ruồng rẫy

    Động từ hắt hủi, tỏ ra muốn ruồng bỏ ruồng rẫy vợ con \"Bây giờ đã ra lòng ruồng rẫy, Để thân này nước chảy...
  • Ruỗng nát

    Tính từ ruỗng hết ra, chỉ cần động nhẹ vào là gãy vụn.
  • Ruộng bậc thang

    Danh từ ruộng được san phẳng thành nhiều bậc ở vùng sườn đồi, sườn núi.
  • Ruộng cả ao liền

    tả cơ ngơi giàu có ở nông thôn thời trước (có ruộng rộng bát ngát, nhiều ao cá liền bờ) \"Chẳng tham ruộng cả ao liền,...
  • Ruộng muối

    Danh từ khoảng đất có ngăn thành ô, dùng làm nơi đưa nước biển vào phơi cho bốc hơi để lấy muối.
  • Ruộng nõ

    Danh từ (Từ cũ) xem nõ
  • Ruộng nương

    Danh từ ruộng đất trồng trọt (nói khái quát) ruộng nương bị bỏ hoang nhà cửa, ruộng nương phải bán sạch vì cờ bạc...
  • Ruộng rộc

    Danh từ ruộng trũng và hẹp nằm giữa hai sườn đồi, núi hoặc ven các cánh đồng.
  • Ruộng vườn

    Danh từ ruộng và vườn (nói khái quát) ruộng vườn nhà cửa chăm lo ruộng vườn
  • Ruộng đất

    Danh từ đất trồng trọt, về mặt là tư liệu sản xuất (nói khái quát) cải cách ruộng đất hợp tác xã họp để chia lại...
  • Ruột

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn. 1.2 bộ phận bên trong của một số vật 1.3...
  • Ruột gan

    Danh từ ruột và gan của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng hay sự quan tâm của con người, nhưng được...
  • Ruột già

    Danh từ đoạn ruột to từ sau ruột non tới hậu môn. Đồng nghĩa : đại tràng
  • Ruột gà

    Danh từ (Khẩu ngữ) lò xo có hình dây xoắn thành nhiều vòng bằng nhau thay ruột gà của chiếc bật lửa
  • Ruột nghé

    Danh từ (Phương ngữ) ruột tượng.
  • Ruột non

    Danh từ đoạn ruột nối dạ dày với ruột già, có chức năng tiêu hoá và hút chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.
  • Ruột rà

    Tính từ như ruột thịt (nhưng ý không nhấn mạnh bằng) anh em ruột rà \"Đắng cay cũng thể ruột rà, Ngọt ngào cho lắm cũng...
  • Ruột thịt

    Tính từ có quan hệ cùng máu mủ hoặc thân thiết, gắn bó như những người cùng máu mủ anh em ruột thịt tình máu mủ ruột...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top