Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ruột gà

Danh từ

(Khẩu ngữ) lò xo có hình dây xoắn thành nhiều vòng bằng nhau
thay ruột gà của chiếc bật lửa

Xem thêm các từ khác

  • Ruột nghé

    Danh từ (Phương ngữ) ruột tượng.
  • Ruột non

    Danh từ đoạn ruột nối dạ dày với ruột già, có chức năng tiêu hoá và hút chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.
  • Ruột rà

    Tính từ như ruột thịt (nhưng ý không nhấn mạnh bằng) anh em ruột rà \"Đắng cay cũng thể ruột rà, Ngọt ngào cho lắm cũng...
  • Ruột thịt

    Tính từ có quan hệ cùng máu mủ hoặc thân thiết, gắn bó như những người cùng máu mủ anh em ruột thịt tình máu mủ ruột...
  • Ruột thừa

    Danh từ mẩu ruột nhỏ hình giống đầu con giun chìa ra ở đầu trên ruột già, không có tác dụng gì trong việc tiêu hoá đau...
  • Ruột tượng

    Danh từ bao vải dài dùng để đựng tiền hay gạo, đeo quanh bụng hoặc ngang lưng lần ruột tượng lấy tiền Đồng nghĩa :...
  • Ruột để ngoài da

    (Khẩu ngữ) tả tính người thật thà, bộp chộp, không giấu giếm ai điều gì, cũng không giận ai lâu ruột để ngoài da,...
  • Rà rẫm

    Động từ (Khẩu ngữ) làm việc gì đó một cách hết sức chậm chạp làm cái gì cũng rà rẫm
  • Rà soát

    Động từ xem xét lại toàn bộ một cách kĩ lưỡng rà soát sổ sách rà soát lại từng câu từng chữ Đồng nghĩa : rà, soát
  • Ràng buộc

    đặt trong tình thế có những điều bắt buộc phải làm, trong quan hệ với người khác, khiến cho hành động mất tự do bị...
  • Ràng ràng

    Tính từ (Phương ngữ) xem rành rành
  • Ràng rịt

    Động từ (Phương ngữ) buộc nhiều vòng chằng chéo nhau bao gạo được ràng rịt trên yên xe
  • Rành

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) biết rõ, thạo, sành 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) như rõ 3 Phụ từ 3.1 chỉ...
  • Rành mạch

    Tính từ rõ ràng từng điều, từng khoản trả lời rành mạch tính toán rành mạch, đâu ra đấy Đồng nghĩa : phân minh
  • Rành rành

    Tính từ hết sức rõ ràng, ai cũng thấy chứng cớ rành rành \"Rủ nhau chơi khắp Long Thành, Ba mươi sáu phố rành rành chẳng...
  • Rành rẽ

    Tính từ như rành rọt trả lời rành rẽ
  • Rành rọt

    Tính từ rõ ràng đến từng chi tiết một, không có chỗ nào không rõ nói rành rọt từng câu biết rành rọt Đồng nghĩa :...
  • Rào chắn

    Danh từ rào để ngăn, không cho vượt qua; dùng để ví sự trở ngại lớn khiến ngăn cách, cản trở trong việc giao lưu, thông...
  • Rào cản

    Danh từ như rào chắn .
  • Rào giậu

    rào ngăn vườn, ngăn sân (nói khái quát) ngôi vườn được rào giậu cẩn thận
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top