Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ruộng bậc thang

Danh từ

ruộng được san phẳng thành nhiều bậc ở vùng sườn đồi, sườn núi.

Xem thêm các từ khác

  • Ruộng cả ao liền

    tả cơ ngơi giàu có ở nông thôn thời trước (có ruộng rộng bát ngát, nhiều ao cá liền bờ) \"Chẳng tham ruộng cả ao liền,...
  • Ruộng muối

    Danh từ khoảng đất có ngăn thành ô, dùng làm nơi đưa nước biển vào phơi cho bốc hơi để lấy muối.
  • Ruộng nõ

    Danh từ (Từ cũ) xem nõ
  • Ruộng nương

    Danh từ ruộng đất trồng trọt (nói khái quát) ruộng nương bị bỏ hoang nhà cửa, ruộng nương phải bán sạch vì cờ bạc...
  • Ruộng rộc

    Danh từ ruộng trũng và hẹp nằm giữa hai sườn đồi, núi hoặc ven các cánh đồng.
  • Ruộng vườn

    Danh từ ruộng và vườn (nói khái quát) ruộng vườn nhà cửa chăm lo ruộng vườn
  • Ruộng đất

    Danh từ đất trồng trọt, về mặt là tư liệu sản xuất (nói khái quát) cải cách ruộng đất hợp tác xã họp để chia lại...
  • Ruột

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn. 1.2 bộ phận bên trong của một số vật 1.3...
  • Ruột gan

    Danh từ ruột và gan của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng hay sự quan tâm của con người, nhưng được...
  • Ruột già

    Danh từ đoạn ruột to từ sau ruột non tới hậu môn. Đồng nghĩa : đại tràng
  • Ruột gà

    Danh từ (Khẩu ngữ) lò xo có hình dây xoắn thành nhiều vòng bằng nhau thay ruột gà của chiếc bật lửa
  • Ruột nghé

    Danh từ (Phương ngữ) ruột tượng.
  • Ruột non

    Danh từ đoạn ruột nối dạ dày với ruột già, có chức năng tiêu hoá và hút chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.
  • Ruột rà

    Tính từ như ruột thịt (nhưng ý không nhấn mạnh bằng) anh em ruột rà \"Đắng cay cũng thể ruột rà, Ngọt ngào cho lắm cũng...
  • Ruột thịt

    Tính từ có quan hệ cùng máu mủ hoặc thân thiết, gắn bó như những người cùng máu mủ anh em ruột thịt tình máu mủ ruột...
  • Ruột thừa

    Danh từ mẩu ruột nhỏ hình giống đầu con giun chìa ra ở đầu trên ruột già, không có tác dụng gì trong việc tiêu hoá đau...
  • Ruột tượng

    Danh từ bao vải dài dùng để đựng tiền hay gạo, đeo quanh bụng hoặc ngang lưng lần ruột tượng lấy tiền Đồng nghĩa :...
  • Ruột để ngoài da

    (Khẩu ngữ) tả tính người thật thà, bộp chộp, không giấu giếm ai điều gì, cũng không giận ai lâu ruột để ngoài da,...
  • Rà rẫm

    Động từ (Khẩu ngữ) làm việc gì đó một cách hết sức chậm chạp làm cái gì cũng rà rẫm
  • Rà soát

    Động từ xem xét lại toàn bộ một cách kĩ lưỡng rà soát sổ sách rà soát lại từng câu từng chữ Đồng nghĩa : rà, soát
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top