Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rung cảm

Động từ

cảm thấy hoặc làm cho rung động trong lòng
bài thơ làm rung cảm lòng người

Xem thêm các từ khác

  • Rung rinh

    Động từ rung động nhẹ và liên tiếp cánh hoa rung rinh trước gió \"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè...
  • Rung động

    Động từ chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài cành cây rung động...
  • Ruy băng

    Danh từ dải dài và hẹp làm bằng vải hoặc nylon, v.v., dùng để trang sức dây ruy băng hai bím tóc được buộc bằng hai dải...
  • Ruốc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tép nhỏ ở biển, mình tròn và trắng, thường dùng làm mắm 1.2 loại mắm làm từ con ruốc để ngấu...
  • Ruốc bông

    Danh từ ruốc làm bằng thịt nạc, tơi như bông.
  • Ruồi

    Danh từ bọ hai cánh, có vòi hút, râu ngắn, thường mang vi trùng truyền bệnh đường ruột.
  • Ruồi lằng

    Danh từ (Phương ngữ) xem nhặng
  • Ruồi nhặng

    Danh từ ruồi và nhặng (nói khái quát) ruồi nhặng đầy nhà xem nhặng
  • Ruồi trâu

    Danh từ ruồi to, có vòi rất khoẻ, thường đốt và hút máu trâu, bò.
  • Ruồi xanh

    Danh từ ruồi có màu xanh biếc, cỡ nhỏ hơn nhặng. xem nhặng
  • Ruồng

    Động từ (Phương ngữ) càn giặc đi ruồng
  • Ruồng bỏ

    Động từ ghét bỏ, không ngó ngàng gì đến nữa ruồng bỏ con cái bị chồng ruồng bỏ
  • Ruồng rẫy

    Động từ hắt hủi, tỏ ra muốn ruồng bỏ ruồng rẫy vợ con \"Bây giờ đã ra lòng ruồng rẫy, Để thân này nước chảy...
  • Ruỗng nát

    Tính từ ruỗng hết ra, chỉ cần động nhẹ vào là gãy vụn.
  • Ruộng bậc thang

    Danh từ ruộng được san phẳng thành nhiều bậc ở vùng sườn đồi, sườn núi.
  • Ruộng cả ao liền

    tả cơ ngơi giàu có ở nông thôn thời trước (có ruộng rộng bát ngát, nhiều ao cá liền bờ) \"Chẳng tham ruộng cả ao liền,...
  • Ruộng muối

    Danh từ khoảng đất có ngăn thành ô, dùng làm nơi đưa nước biển vào phơi cho bốc hơi để lấy muối.
  • Ruộng nõ

    Danh từ (Từ cũ) xem nõ
  • Ruộng nương

    Danh từ ruộng đất trồng trọt (nói khái quát) ruộng nương bị bỏ hoang nhà cửa, ruộng nương phải bán sạch vì cờ bạc...
  • Ruộng rộc

    Danh từ ruộng trũng và hẹp nằm giữa hai sườn đồi, núi hoặc ven các cánh đồng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top