Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sân khách

Danh từ

sân bóng của đội đối phương, khi đội mình đến đó để thi đấu; phân biệt với sân nhà
đá trên sân khách

Xem thêm các từ khác

  • Sân khấu

    Danh từ sàn dùng cho diễn viên biểu diễn bước ra sân khấu đứng sau cánh gà trên sân khấu Đồng nghĩa : sàn diễn nghệ...
  • Sân nhà

    Danh từ sân bóng của đội mình, khi thi đấu; phân biệt với sân khách lợi thế sân nhà để thua ngay trên sân nhà
  • Sân rồng

    Danh từ (Từ cũ) sân chầu trước cung vua \"Chàng vào bái tạ cửu trùng, Tạ từ vâng trước sân rồng bước ra.\" (CC)
  • Sân siu

    (Khẩu ngữ) tính toán, thêm bớt một cách không chi li để cho đủ, cho cân đối sân siu mỗi người một ít tính sân siu
  • Sân sướng

    Danh từ (Khẩu ngữ) sân của nhà ở (nói khái quát) quét dọn sân sướng
  • Sân thượng

    Danh từ khoảng rộng trên mái bằng của nhà lên sân thượng ngắm trăng phơi quần áo trên sân thượng Đồng nghĩa : gác thượng
  • Sân vận động

    Danh từ sân rộng xây dựng theo quy cách nhất định để tập luyện và thi đấu thể dục, thể thao.
  • Sâu bệnh

    Danh từ sâu và bệnh làm hại cây trồng (nói khái quát) phun thuốc phòng trừ sâu bệnh
  • Sâu bọ

    Danh từ xem côn trùng : diệt trừ sâu bọ
  • Sâu cay

    Tính từ đau đớn hoặc làm cho đau đớn thấm thía lời châm biếm sâu cay Đồng nghĩa : cay chua, chua cay
  • Sâu cuốn lá

    Danh từ sâu chuyên hại lá cây, thường nhả tơ cuốn lá lại để làm tổ.
  • Sâu cắn gié

    Danh từ sâu màu nâu, cánh có hai vệt tròn, chuyên cắn đứt gốc bông lúa và lá lúa.
  • Sâu gai

    Danh từ sâu mình có gai, chuyên cắn phá lá lúa.
  • Sâu hoắm

    Tính từ sâu hõm vào, tựa như không thấy đáy, trông có cảm giác sợ vết thương sâu hoắm hố bom sâu hoắm
  • Sâu keo

    Danh từ sâu ban ngày ẩn ở dưới đất, đêm lên mặt đất phá hoại lúa và một số hoa màu.
  • Sâu kín

    Tính từ sâu và kín đáo, khó bộc lộ ra tình cảm sâu kín \"Anh trở vào phòng, cầm lấy bút, những nốt nhạc bay lên từ...
  • Sâu lắng

    Tính từ sâu sắc và lắng đọng trong lòng giọng thơ sâu lắng, thiết tha nơi sâu lắng trong tâm hồn
  • Sâu mọt

    Danh từ sâu và mọt (nói khái quát); dùng để chỉ những kẻ chuyên đục khoét của dân quan lại sâu mọt bọn sâu mọt
  • Sâu nặng

    Tính từ (tình cảm) sâu sắc, không thể quên gắn bó sâu nặng tình cảm sâu nặng Đồng nghĩa : sâu đậm
  • Sâu quảng

    Danh từ bệnh loét sâu ở chân do vi khuẩn ăn vào phần mềm, khó lành.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top