Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sâu mọt

Danh từ

sâu và mọt (nói khái quát); dùng để chỉ những kẻ chuyên đục khoét của dân
quan lại sâu mọt
bọn sâu mọt

Xem thêm các từ khác

  • Sâu nặng

    Tính từ (tình cảm) sâu sắc, không thể quên gắn bó sâu nặng tình cảm sâu nặng Đồng nghĩa : sâu đậm
  • Sâu quảng

    Danh từ bệnh loét sâu ở chân do vi khuẩn ăn vào phần mềm, khó lành.
  • Sâu róm

    Danh từ sâu có lông rậm, tiết chất gây ngứa.
  • Sâu răng

    Danh từ bệnh làm huỷ một hay nhiều lớp của răng, có khi làm thủng vào tới tuỷ, thường do vi trùng gây nên.
  • Sâu rộng

    Tính từ vừa rộng vừa có chiều sâu (nói khái quát) phong trào phát triển sâu rộng có kiến thức sâu rộng
  • Sâu sát

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tác phong làm việc đi vào chiều sâu, gần gũi và sát với thực tế để nắm rõ tình hình sâu sát...
  • Sâu sắc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất đi vào chiều sâu, vào những vấn đề thuộc bản chất, có ý nghĩa nhất 1.2 có tính...
  • Sâu vòi voi

    Danh từ bọ cánh cứng, đầu nhô dài ra trước như cái vòi voi, thường cắn phá cây cối. Đồng nghĩa : câu cấu
  • Sâu xa

    Tính từ có tính chất cơ bản, quan trọng, nhưng không trực tiếp nhận thức được mà phải qua phân tích mới thấy nguồn...
  • Sâu xám

    Danh từ sâu có màu sẫm, ban ngày ở dưới đất, ban đêm lên cắn ngọn và lá cây, chuyên phá hoại hoa màu và cây công nghiệp.
  • Sâu đo

    Danh từ sâu di chuyển bằng cách gập cong mình lại rồi duỗi dài ra liên tiếp (giống như người ta đo gang tay).
  • Sâu đậm

    Tính từ sâu sắc và đậm đà ân tình sâu đậm để lại dấu ấn sâu đậm Đồng nghĩa : sâu nặng
  • Sâu độc

    Tính từ nham hiểm và độc ác mưu mô sâu độc những lời mỉa mai sâu độc
  • Sâu đục thân

    Danh từ sâu chuyên đục phía trong thân cây.
  • Sây sát

    Tính từ bị sầy, xước nhiều chỗ mình mẩy sây sát mặt bàn có nhiều vết sây sát Đồng nghĩa : trầy trụa
  • Séc

    Danh từ lệnh viết của chủ tài khoản để ngân hàng trích tài khoản trả cho người nào đó thanh toán bằng séc kí séc
  • Sém

    Động từ bị cháy một ít ở cạnh hay ở mặt ngoài lửa làm sém tóc thân cây bị cháy sém
  • Sét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng phóng điện giữa đám mây và mặt đất, gây tiếng nổ to và đanh, có thể làm chết người,...
  • Sét đánh ngang tai

    ví tin dữ bất ngờ, làm choáng váng.
  • Sênh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhạc khí cổ làm bằng hai thỏi gỗ cứng, dùng để điểm nhịp. 2 Danh từ 2.1 nhạc khí thổi bằng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top