Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sùng đạo

Động từ

có lòng tin tuyệt đối đối với tôn giáo mà mình theo
một tín đồ sùng đạo
Đồng nghĩa: mộ đạo

Xem thêm các từ khác

  • Súc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối to còn nguyên, chưa xẻ hoặc pha ra 1.2 khối gồm nhiều tấm vải hay nhiều buộc sợi 2 Động từ...
  • Súc sinh

    Danh từ súc vật; thường dùng làm tiếng chửi hoặc chỉ kẻ hèn hạ, không còn nhân cách đồ súc sinh!
  • Súc sản

    Danh từ sản phẩm thịt gia súc hàng súc sản công ti xuất khẩu súc sản
  • Súc sắc

    Danh từ khối vuông nhỏ có sáu mặt, chấm số từ một đến sáu, dùng trong một số loại trò chơi, cờ bạc quân súc sắc...
  • Súc tích

    Tính từ có chứa nhiều ý trong một hình thức diễn đạt ngắn gọn văn viết cô đọng, súc tích Đồng nghĩa : hàm súc
  • Súc vật

    Danh từ thú vật nuôi trong nhà; cũng thường dùng làm tiếng chửi tiêm phòng cho súc vật quân súc vật! (tiếng chửi)
  • Sún

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) mớm 2 Tính từ 2.1 (răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa mọc răng mới, vẫn trống...
  • Súng cao su

    Danh từ vật gồm một cái chạc đôi, hai đầu chạc nối với nhau bằng sợi dây cao su, dùng sức bật của dây để bắn. Đồng...
  • Súng cối

    Danh từ xem pháo cối
  • Súng hơi

    Danh từ súng bắn đạn chì bằng lực đẩy của không khí bị nén trong xi lanh ở thân súng xách súng hơi đi săn
  • Súng kíp

    Danh từ súng trường kiểu cũ, chế tạo theo phương pháp thủ công, nạp thuốc phóng và đạn từ miệng nòng, gây hoả bằng...
  • Súng liên thanh

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem súng máy
  • Súng lục

    Danh từ súng ngắn cầm tay nửa tự động, có ổ quay hoặc hộp đạn để nạp sẵn sáu viên đạn hoặc nhiều hơn. Đồng...
  • Súng máy

    Danh từ tên gọi chung các loại súng tự động bắn liên thanh, từ tiểu liên đến trọng liên. Đồng nghĩa : súng liên thanh
  • Súng ngắn

    Danh từ súng nhỏ, nhẹ, cầm bắn bằng một tay.
  • Súng ngựa trời

    Danh từ súng tự tạo, gồm có một nòng dạng ống dài và chân chống (hình giống con bọ ngựa), dùng để phóng các mảnh sắt,...
  • Súng phun lửa

    Danh từ vũ khí chứa chất cháy, dùng áp suất cao phun ra luồng lửa để đốt mục tiêu.
  • Súng trường

    Danh từ súng trang bị cho cá nhân có nòng tương đối dài, bắn từng phát một, có loại có thể bắn liên thanh.
  • Súng tự động

    Danh từ súng có bộ phận tự động lên đạn trong khi bắn.
  • Súng đạn

    Danh từ các loại vũ khí như súng, đạn, v.v. (nói khái quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top