Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sắc lẹm

Tính từ

sắc đến mức như đụng vào là đứt ngay
lưỡi gươm sắc lẹm
ánh mắt sắc lẹm
Đồng nghĩa: sắc lẻm

Xem thêm các từ khác

  • Sắc lệnh

    Danh từ văn bản do người đứng đầu nhà nước ban hành, quy định những điều quan trọng, có giá trị như một văn bản...
  • Sắc màu

    Danh từ sự biểu hiện vẻ đẹp của màu sắc quần áo rực rỡ sắc màu sắc màu của đồng quê
  • Sắc nước hương trời

    (Văn chương) ví sắc đẹp tuyệt trần, hiếm có trên đời \"Thực âu sắc nước hương trời, Chẳng dòng thần nữ cũng vời...
  • Sắc phong

    Động từ (Từ cũ) (nhà vua) ra sắc chỉ phong phẩm tước được sắc phong là quận chúa
  • Sắc phục

    Danh từ quần áo, trang phục nói chung sắc phục cảnh sát (Từ cũ) quần áo có màu sắc khác nhau để phân biệt cấp bậc của...
  • Sắc sảo

    Tính từ tỏ ra có khả năng nhận xét, ứng phó nhanh, tinh tường và thông minh một cây bút sắc sảo đôi mắt sắc sảo
  • Sắc sắc không không

    có cũng như không, không cũng như có, tất cả chỉ là hư ảo, theo quan niệm của đạo Phật.
  • Sắc thuế

    Danh từ loại thuế sắc thuế doanh thu sắc thuế xuất nhập khẩu
  • Sắc thái

    Danh từ nét phân biệt tinh tế giữa những sự vật về cơ bản giống nhau các từ đồng nghĩa thường khác nhau về sắc thái...
  • Sắc tố

    Danh từ chất có màu, thấm vào các thể hữu cơ hay các chất lỏng trong cơ thể sắc tố da
  • Sắc tộc

    Danh từ như tộc người xung đột sắc tộc một dân tộc đa sắc tộc
  • Sắc đẹp

    Danh từ vẻ đẹp của người phụ nữ có sắc đẹp lộng lẫy chăm sóc sắc đẹp Đồng nghĩa : nhan sắc
  • Sắc độ

    Danh từ độ đậm nhạt của màu sắc \"(...) trời tối mờ mờ, bàng bạc, cùng một sắc độ như nhau giữa trời và nước.\"...
  • Sắm nắm

    Tính từ xem xắm nắm
  • Sắm sanh

    Động từ (Khẩu ngữ) mua sắm các thứ (nói khái quát) sắm sanh quần áo \"Bõ công bác mẹ sắm sanh, Sắm nghiên sắm bút cho...
  • Sắm sửa

    Động từ mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó sắm sửa sách vở cho năm học mới \"Lấy...
  • Sắm vai

    Động từ (Khẩu ngữ) đóng vai sắm vai bà mối
  • Sắn thuyền

    Danh từ cây nhỡ mọc ở rừng, lá nhỏ nhọn đầu, vỏ thân chứa nhiều chất chát, dùng nhuộm chài lưới, xảm thuyền.
  • Sắp sửa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) chuẩn bị, sửa soạn sẵn (nói khái quát) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự việc sắp xảy...
  • Sắp xếp

    Động từ xếp theo một trật tự coi là hợp lí nhất sắp xếp thời gian sắp xếp công việc gia đình Đồng nghĩa : sắp đặt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top