Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Số mũ

Danh từ

số chỉ bậc của luỹ thừa.

Xem thêm các từ khác

  • Số mệnh

    Danh từ những điều may rủi, hoạ phúc đã được tạo hoá định sẵn cho cuộc đời của mỗi người, theo quan niệm duy tâm...
  • Số một

    Danh từ vị trí đứng trên hết, được coi là quan trọng hơn hết trong thứ tự xếp loại nhiệm vụ số một vai trò số một
  • Số nguyên

    Danh từ tên gọi chung các số tự nhiên, số đối của các số tự nhiên và số không (0).
  • Số nguyên tố

    Danh từ số tự nhiên chỉ có hai ước số, chỉ có thể chia hết cho 1 và cho chính nó; phân biệt với hợp số 2, 3, 5, 7, 11,...
  • Số nhiều

    Danh từ phạm trù ngữ pháp số trong một số ngôn ngữ, biểu thị ý có trên một ; đối lập với số ít danh từ số nhiều...
  • Số nhân

    Danh từ số được đem nhân với số bị nhân trong một phép nhân trong phép tính 13 x 5 = 65, thì 5 là số nhân
  • Số phận

    Danh từ phần hoạ phúc, sướng khổ (thường là hoạ nhiều hơn phúc) dành riêng cho cuộc đời của mỗi người đã được...
  • Số phức

    Danh từ tổng của một số thực với một số ảo 3 + T là một số phức
  • Số siêu việt

    Danh từ số không thể là nghiệm của bất kì đa thức nào với các hệ số nguyên; trái với số đại số ( là một số siêu...
  • Số thành

    Danh từ số cho kết quả của một phép tính.
  • Số thập phân

    Danh từ phân số thập phân viết dưới hình thức không có mẫu số và vạch ngang phân số, mà dùng một dấu phẩy đặt ở...
  • Số thực

    Danh từ tên gọi chung số hữu tỉ và số vô tỉ; phân biệt với số ảo.
  • Số trừ

    Danh từ số được đem trừ vào số bị trừ trong một phép trừ trong phép tính 25 - 7 = 18, thì 7 là số trừ
  • Số tương đối

    Danh từ số biểu hiện kết quả so sánh giữa các hiện tượng với nhau. tên gọi chung các số dương, số âm và số không.
  • Số từ

    Danh từ từ chuyên biểu thị số lượng hoặc thứ tự (trong tiếng Việt là danh từ số lượng) \' một , hai , nhất , nhì đều...
  • Số tự nhiên

    Danh từ tên gọi chung các số đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, v.v..
  • Số vô tỉ

    Danh từ số được viết dưới dạng phân số thập phân vô hạn không tuần hoàn; phân biệt với số hữu tỉ số pi (( = 3,1415926535...)...
  • Số vô tỷ

    Danh từ xem số vô tỉ
  • Số âm

    Danh từ số bé hơn số không; đối lập với số dương -6, -11 là những số âm
  • Số ít

    Danh từ số lượng nhỏ những người như vậy chỉ chiếm số ít phạm trù ngữ pháp số trong một số ngôn ngữ, biểu thị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top