Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sốc

Danh từ

tình trạng toàn thân suy sụp đột ngột do rối loạn các chức năng sinh lí quan trọng, có thể dẫn tới tử vong
chấn thương nặng gây sốc
tử vong do sốc thuốc
Đồng nghĩa: choáng
(Khẩu ngữ) tình trạng tinh thần suy sụp đột ngột do tác động mạnh của những điều bất lợi đối với bản thân
cú sốc
bị sốc vì nghe tin dữ

Xem thêm các từ khác

  • Sống

    Danh từ: cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng, phần nổi gồ lên theo chiều...
  • Sống còn

    Động từ: sống và tồn tại trên đời, Tính từ: có tính chất quan...
  • Sống lưng

    Danh từ: đường nổi gồ ở giữa lưng theo dọc xương sống, sợ lạnh cả sống lưng, đánh gió...
  • Sốt

    Động từ: tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh, (khẩu ngữ) tăng mạnh...
  • Sồi

    Danh từ: tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non có lông, lá hình trái xoan dài...
  • Sồn sồn

    Tính từ: (khẩu ngữ) (nói năng, hoạt động) ồn ào, vội vã, có vẻ nóng nảy, Tính...
  • Sồn sột

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng khô, giòn, liên tiếp phát ra như khi gặm vào vật tươi, cứng, gãi...
  • Sồng

    Danh từ: cây có lá dùng nhuộm vải màu nâu sẫm, áo nâu sồng, khăn sồng
  • Sổ

    Danh từ: tập hợp những tờ giấy đóng thành quyển, có bìa, dùng để ghi chép, Động...
  • Sổ đỏ

    Danh từ: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, do cơ quan có thẩm quyền cấp, cấp sổ đỏ
  • Sổi

    Tính từ: (súc vật cái) không có khả năng chửa đẻ, trâu sổi
  • Sổng

    Động từ: thoát ra khỏi nơi bị nhốt, bị giam cầm, bị giữ lại, lợn sổng ra khỏi chuồng,...
  • Sỗ

    Tính từ: (nói năng, cử chỉ) tự nhiên đến mức không có ý tứ, thậm chí thô lỗ, đùa sỗ,...
  • Sớ

    Danh từ: (phương ngữ), (ng1), Danh từ: (từ cũ) tờ trình dâng lên...
  • Sới

    Danh từ: khoảng đất được bố trí làm nơi đấu vật hoặc chọi gà, chọi chim để tranh giải...
  • Sớm

    Danh từ: khoảng thời gian lúc mặt trời mới mọc, Tính từ: (xảy...
  • Sớt

    Động từ: (phương ngữ) sẻ, Động từ: (phương ngữ) rơi ra một...
  • Sờ

    Động từ: đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng xúc giác,...
  • Sờ sờ

    Tính từ: (khẩu ngữ) quá rõ ràng, như bày ra trước mắt, sờ sờ trước mắt mà không thấy,...
  • Sờ sợ

    Động từ: có cảm giác hơi sợ, đi đêm một mình cũng thấy sờ sợ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top