Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sổ

Mục lục

Danh từ

tập hợp những tờ giấy đóng thành quyển, có bìa, dùng để ghi chép
sổ ghi chép
sổ nhật kí

Động từ

tạo nên nét gạch thẳng từ trên xuống dưới, trong lối viết chữ Hán, chữ Nôm
ngang bằng, sổ thẳng
(Từ cũ) gạch thẳng ở lề, biểu thị ý chê là dở, trong cách chấm bài chữ Hán thời trước
bài văn bị sổ một đoạn
(Từ cũ) gạch bỏ, xoá bỏ
bị sổ tên trong danh sách

Động từ

tuột ra (nói về cái gì đã được khâu, buộc, tết, v.v.)
gấu quần bị sổ
sổ đường chỉ
sổ tóc ra chải
thoát ra khỏi nơi giam giữ
chim sổ lồng
tù sổ ngục
Đồng nghĩa: sổng
(Khẩu ngữ) sổ lòng (nói tắt)
chị ấy mới sổ đêm qua

Tính từ

(Khẩu ngữ) to béo ra một cách nhanh chóng và thiếu cân đối
càng ngày càng sổ ra

Xem thêm các từ khác

  • Sổ đỏ

    Danh từ: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, do cơ quan có thẩm quyền cấp, cấp sổ đỏ
  • Sổi

    Tính từ: (súc vật cái) không có khả năng chửa đẻ, trâu sổi
  • Sổng

    Động từ: thoát ra khỏi nơi bị nhốt, bị giam cầm, bị giữ lại, lợn sổng ra khỏi chuồng,...
  • Sỗ

    Tính từ: (nói năng, cử chỉ) tự nhiên đến mức không có ý tứ, thậm chí thô lỗ, đùa sỗ,...
  • Sớ

    Danh từ: (phương ngữ), (ng1), Danh từ: (từ cũ) tờ trình dâng lên...
  • Sới

    Danh từ: khoảng đất được bố trí làm nơi đấu vật hoặc chọi gà, chọi chim để tranh giải...
  • Sớm

    Danh từ: khoảng thời gian lúc mặt trời mới mọc, Tính từ: (xảy...
  • Sớt

    Động từ: (phương ngữ) sẻ, Động từ: (phương ngữ) rơi ra một...
  • Sờ

    Động từ: đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng xúc giác,...
  • Sờ sờ

    Tính từ: (khẩu ngữ) quá rõ ràng, như bày ra trước mắt, sờ sờ trước mắt mà không thấy,...
  • Sờ sợ

    Động từ: có cảm giác hơi sợ, đi đêm một mình cũng thấy sờ sợ
  • Sờn

    Động từ: bị xơ ra một ít trên bề mặt, có dấu hiệu sắp rách, ở trạng thái tinh thần, ý...
  • Sở

    Danh từ: cây nhỡ cùng họ với chè, lá hình trái xoan, có răng, hoa trắng, hạt ép lấy dầu dùng...
  • Sở nguyện

    Danh từ: (kiểu cách) điều hằng mong muốn, đạt được sở nguyện
  • Sởi

    Danh từ: bệnh lây do virus, gây sốt phát ban, lên sởi
  • Sởn

    Động từ: có cảm giác gai ốc nổi lên hay tóc gáy dựng đứng lên do bị lạnh hoặc do quá sợ...
  • Sợ

    Động từ: ở trong trạng thái không yên lòng vì cho rằng có cái gì đó trực tiếp gây nguy hiểm...
  • Sợi

    Danh từ: nguyên liệu dài và mảnh, dùng để dệt, thêu, v.v., làm từ bông, lông thú, v.v., từ chỉ...
  • Sụ

    Tính từ: (khẩu ngữ) to, lớn quá cỡ, xách một va li to sụ, nhà giàu sụ
  • Sục

    Động từ: thọc sâu vào nơi nào đó, làm khuấy lộn lên, xông vào bất cứ đâu, kể cả những...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top