Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sống

Mục lục

Danh từ

cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng
sống dao
đập bằng sống cuốc
phần nổi gồ lên theo chiều dọc ở giữa một số vật
sống lá
sống lưng
sống mũi

Động từ

tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường bên ngoài, có sinh đẻ, lớn lên và chết
cây cổ thụ đã sống gần hai trăm năm
cơ thể sống
chết đi sống lại
Trái nghĩa: chết
ở thường xuyên tại nơi nào đó, trong môi trường nào đó, trải qua ở đấy cả cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mình
sống ở miền Nam
động vật sống dưới nước
duy trì sự sống của mình bằng những phương tiện vật chất nào đó
kiếm sống
sống bằng nghề chài lưới
sống kiểu nào đó hoặc sống trong hoàn cảnh, tình trạng nào đó
sống độc thân
sống một cuộc đời thanh bạch
cư xử, ăn ở ở đời
biết cách sống
sống rất chu đáo với mọi người
tồn tại với con người, không mất đi
Bác Hồ sống mãi với non sông, đất nước

Tính từ

ở trạng thái còn sống, chưa chết
bắt sống đem về
tế sống

Tính từ

(Phương ngữ)

xem trống

(gà trống).

Tính từ

chưa được nấu chín
cơm sống
luộc rau vẫn còn sống
xà lách để ăn sống
Trái nghĩa: chín
(nguyên liệu) còn nguyên, chưa được chế biến
vôi sống
cao su sống
(Khẩu ngữ) chưa thuần thục, chưa đủ độ chín
câu văn còn rất sống
chưa tróc hết vỏ hoặc chưa vỡ hết hạt khi xay
gạo xay sống
(Khẩu ngữ) (chiếm đoạt) một cách trắng trợn
cướp sống

Xem thêm các từ khác

  • Sống còn

    Động từ: sống và tồn tại trên đời, Tính từ: có tính chất quan...
  • Sống lưng

    Danh từ: đường nổi gồ ở giữa lưng theo dọc xương sống, sợ lạnh cả sống lưng, đánh gió...
  • Sốt

    Động từ: tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh, (khẩu ngữ) tăng mạnh...
  • Sồi

    Danh từ: tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non có lông, lá hình trái xoan dài...
  • Sồn sồn

    Tính từ: (khẩu ngữ) (nói năng, hoạt động) ồn ào, vội vã, có vẻ nóng nảy, Tính...
  • Sồn sột

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng khô, giòn, liên tiếp phát ra như khi gặm vào vật tươi, cứng, gãi...
  • Sồng

    Danh từ: cây có lá dùng nhuộm vải màu nâu sẫm, áo nâu sồng, khăn sồng
  • Sổ

    Danh từ: tập hợp những tờ giấy đóng thành quyển, có bìa, dùng để ghi chép, Động...
  • Sổ đỏ

    Danh từ: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, do cơ quan có thẩm quyền cấp, cấp sổ đỏ
  • Sổi

    Tính từ: (súc vật cái) không có khả năng chửa đẻ, trâu sổi
  • Sổng

    Động từ: thoát ra khỏi nơi bị nhốt, bị giam cầm, bị giữ lại, lợn sổng ra khỏi chuồng,...
  • Sỗ

    Tính từ: (nói năng, cử chỉ) tự nhiên đến mức không có ý tứ, thậm chí thô lỗ, đùa sỗ,...
  • Sớ

    Danh từ: (phương ngữ), (ng1), Danh từ: (từ cũ) tờ trình dâng lên...
  • Sới

    Danh từ: khoảng đất được bố trí làm nơi đấu vật hoặc chọi gà, chọi chim để tranh giải...
  • Sớm

    Danh từ: khoảng thời gian lúc mặt trời mới mọc, Tính từ: (xảy...
  • Sớt

    Động từ: (phương ngữ) sẻ, Động từ: (phương ngữ) rơi ra một...
  • Sờ

    Động từ: đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng xúc giác,...
  • Sờ sờ

    Tính từ: (khẩu ngữ) quá rõ ràng, như bày ra trước mắt, sờ sờ trước mắt mà không thấy,...
  • Sờ sợ

    Động từ: có cảm giác hơi sợ, đi đêm một mình cũng thấy sờ sợ
  • Sờn

    Động từ: bị xơ ra một ít trên bề mặt, có dấu hiệu sắp rách, ở trạng thái tinh thần, ý...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top