Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sờn

Động từ

bị xơ ra một ít trên bề mặt, có dấu hiệu sắp rách
áo sờn vai
sách sờn gáy
ở trạng thái tinh thần, ý chí bị lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách
khó khăn chẳng sờn
dù nguy hiểm mấy cũng không sờn
Đồng nghĩa: sờn lòng

Xem thêm các từ khác

  • Sở

    Danh từ: cây nhỡ cùng họ với chè, lá hình trái xoan, có răng, hoa trắng, hạt ép lấy dầu dùng...
  • Sở nguyện

    Danh từ: (kiểu cách) điều hằng mong muốn, đạt được sở nguyện
  • Sởi

    Danh từ: bệnh lây do virus, gây sốt phát ban, lên sởi
  • Sởn

    Động từ: có cảm giác gai ốc nổi lên hay tóc gáy dựng đứng lên do bị lạnh hoặc do quá sợ...
  • Sợ

    Động từ: ở trong trạng thái không yên lòng vì cho rằng có cái gì đó trực tiếp gây nguy hiểm...
  • Sợi

    Danh từ: nguyên liệu dài và mảnh, dùng để dệt, thêu, v.v., làm từ bông, lông thú, v.v., từ chỉ...
  • Sụ

    Tính từ: (khẩu ngữ) to, lớn quá cỡ, xách một va li to sụ, nhà giàu sụ
  • Sục

    Động từ: thọc sâu vào nơi nào đó, làm khuấy lộn lên, xông vào bất cứ đâu, kể cả những...
  • Sụn

    Danh từ: xương non và mềm, thường ở đầu các khớp xương, Động từ:...
  • Sụt

    Động từ: (khối đất đá) nứt vỡ và rơi thẳng xuống từng mảng, từng phần, sa xuống chỗ...
  • Sụt giảm

    Động từ: giảm hẳn đi rất nhanh và nhiều, đồng dollar sụt giảm mạnh, kim ngạch xuất khẩu...
  • Sủa

    Động từ: (chó) kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ, chó sủa gâu gâu, Đồng...
  • Sủi

    Động từ: nổi tăm hoặc nổi bọt trên bề mặt, sủi bọt, ấm nước trên bếp đã sủi tăm
  • Sứ

    Danh từ: (từ cũ) chức quan được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài, công sứ ở tỉnh thời...
  • Sứ quân

    Danh từ: (từ cũ) tướng lĩnh hay quý tộc có thế lực nổi dậy chiếm cứ một địa phương trong...
  • Sứa

    Danh từ: động vật ruột khoang, sống ở biển, thân hình tán, có nhiều tua, thịt dạng keo trong...
  • Sức

    Danh từ: khả năng mang lại kết quả của gân cốt, có thể tạo ra tác động làm biến đổi vị...
  • Sứt

    (vật rắn) bị mất đi một bộ phận nhỏ hay một mảnh tương đối lớn ở cạnh, ở rìa, bị tuột, bị đứt ra một đoạn,...
  • Sừng

    Danh từ: phần cứng mọc nhô ra ở đầu một số loài thú có guốc, sừng hươu, tê giác một sừng,...
  • Sừng sộ

    Động từ: có vẻ mặt, điệu bộ, lời nói hung hăng, dữ tợn, đầy vẻ đe doạ, sừng sộ sấn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top