Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sỗ sàng

Tính từ

tỏ ra thiếu lịch sự một cách trắng trợn trong giao tiếp
thái độ sỗ sàng
"Ghế trên ngồi tót sỗ sàng, Buồng trong mối đã giục nàng kíp ra." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Sộp

    Tính từ (Khẩu ngữ) sang, tỏ ra nhiều tiền và hào phóng vớ được món sộp khách sộp
  • Sột soạt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng khua động nhẹ của những vật khô, mỏng, cứng khi chạm nhau tiếng lá khô rơi sột soạt Đồng...
  • Sớm chiều

    Danh từ khoảng thời gian từ sáng sớm đến chiều tối; cả ngày, lúc nào cũng vậy sớm chiều vất vả
  • Sớm hôm

    Danh từ như hôm sớm tần tảo sớm hôm
  • Sớm khuya

    Danh từ khoảng thời gian từ sáng sớm đến đêm khuya; suốt ngày sớm khuya vất vả \"Sớm khuya gác gấm buồng thêu, Ngọc...
  • Sớm mai

    Danh từ (Phương ngữ) lúc sáng sớm đi từ sớm mai \"Một năm được mấy mùa xuân, Một ngày được mấy giờ dần sớm mai.\"...
  • Sớm muộn

    Tính từ không sớm thì muộn, thế nào cũng sẽ xảy ra chuyện này, sớm muộn rồi mọi người cũng biết sớm muộn gì hôm...
  • Sớm mận tối đào

    (Từ cũ, Văn chương) ví việc yêu đương không đứng đắn, nay với người này, mai với người khác \"Cho hay thục nữ chí...
  • Sớm nắng chiều mưa

    ví sự thay đổi thất thường, không lường trước được, tựa như sự thay đổi đột ngột của thời tiết.
  • Sớm sủa

    Tính từ (Khẩu ngữ) sớm (nói khái quát) đi đi cho sớm sủa hơn mười giờ rồi chứ sớm sủa gì! Trái nghĩa : muộn màng
  • Sớm trưa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như sớm tối \"ớ người dãi gió dầm mưa!, Màn trời chiếu đất, sớm trưa nhọc nhằn.\" (Cdao)
  • Sớm tối

    Danh từ sớm cũng như tối; suốt ngày sớm tối có nhau \"Tình khuê các gần xa lắm nỗi, Người quan sơn sớm tối một mình.\"...
  • Sớn sác

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhớn nhác
  • Sờ lên gáy

    tự nhìn lại chính mình (cũng sẽ thấy cái xấu mà mình tưởng chỉ người khác mới có) \"Nói người chẳng nghĩ đến thân,...
  • Sờ mó

    Động từ sờ vào (nói khái quát) cả ngày không sờ mó đến sách vở Đồng nghĩa : rờ mó
  • Sờ soạng

    Động từ sờ chỗ này chỗ khác để tìm, do mắt không nhìn thấy (nói khái quát) sờ soạng trong bóng tối sờ soạng tìm diêm...
  • Sờ sẫm

    Động từ (Phương ngữ) rờ rẫm ông lão mù sờ sẫm tìm gậy
  • Sờm sỡ

    Tính từ (Ít dùng) xem sàm sỡ
  • Sờn lòng

    Động từ lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách nản chí sờn lòng gian khổ không sờn lòng Đồng nghĩa : nao núng, sờn
  • Sở Khanh

    Danh từ nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du; dùng để chỉ người đàn ông chuyên gạ gẫm, lừa gạt phụ nữ đồ sở...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top