Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sa đì

Danh từ

hiện tượng sa bìu dái, do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Đồng nghĩa: thiên truỵ

Xem thêm các từ khác

  • Saccharin

    Danh từ bột trắng rất ngọt, ít tan trong nước, chế từ nhựa than đá, thường dùng làm dược phẩm.
  • Saccharos

    Danh từ chất kết tinh từ nước mía hoặc củ cải đường, vị ngọt, dùng làm thực phẩm.
  • Sai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và...
  • Sai bảo

    Động từ sai (nói khái quát) sai bảo con cái có quyền sai bảo
  • Sai dịch

    Danh từ (Từ cũ) việc lao động có tính chất bắt buộc, phục dịch ở cửa công thời phong kiến được miễn sai dịch người...
  • Sai khiến

    Động từ bắt phải làm theo, tuân theo lệnh (nói khái quát) sai khiến thuộc hạ
  • Sai lạc

    Tính từ không đúng, không phù hợp với thực tế khách quan hoặc với lẽ phải (nói khái quát) quan điểm sai lạc thông tin...
  • Sai lầm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 trái với yêu cầu khách quan hoặc với lẽ phải, dẫn đến những hậu quả không hay 2 Danh từ 2.1 điều...
  • Sai lệch

    Tính từ chệch đi so với cái được coi là chuẩn sự sai lệch của âm phương ngữ so với âm chuẩn sai, không đúng thông tin...
  • Sai một li đi một dặm

    sai lầm nhỏ nhưng tác hại lại có thể rất lớn, không thể lường được.
  • Sai một ly đi một dặm

    xem sai một li đi một dặm
  • Sai ngoa

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) không thật, dối trá ăn nói sai ngoa
  • Sai nha

    Danh từ (Từ cũ) người làm các việc vặt hoặc các công việc văn thư ở cửa công thời phong kiến, như nha dịch, nha lại...
  • Sai phái

    Động từ sai đi, phái đi làm việc này việc nọ (nói khái quát) sai phái quân lính đi điều tra
  • Sai phạm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vi phạm các quy định 2 Danh từ 2.1 điều vi phạm, làm sai các quy định Động từ vi phạm các quy...
  • Sai sót

    Danh từ khuyết điểm không lớn, thường do sơ suất khắc phục những sai sót trong quản lí không tránh khỏi sai sót Đồng...
  • Sai số

    Danh từ hiệu số giữa trị số đúng và trị số gần đúng đã được xác định sai số không đáng kể sai số cho phép
  • Sai trái

    Tính từ không đúng, không phù hợp với lẽ phải việc làm sai trái hành động sai trái Đồng nghĩa : sai lầm Trái nghĩa : đúng...
  • Sam

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật chân đốt ở biển, thân lớn, có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con...
  • Samovar

    Danh từ ấm vừa đun nước sôi vừa pha trà, ở Nga thường dùng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top