- Từ điển Việt - Việt
Sinh thời
Danh từ
(Trang trọng) thời còn sống của người nào đó đã qua đời
- lúc sinh thời, ông cụ quý cây mai này lắm
- Đồng nghĩa: sinh tiền
Xem thêm các từ khác
-
Sinh thực khí
Danh từ khí quan phồn thực của sinh vật (thường nói về của người) tín ngưỡng thờ sinh thực khí -
Sinh tiền
Danh từ xem sênh tiền Danh từ (Ít dùng) như sinh thời . -
Sinh trưởng
Động từ (cơ thể) lớn lên, tăng thêm dần về thể tích và khối lượng quá trình sinh trưởng của cây lúa ra đời và lớn... -
Sinh tố
Danh từ (Ít dùng) vitamin loại trái cây chứa nhiều sinh tố A chất chứa nhiều vitamin nước sinh tố sinh tố xoài máy xay sinh... -
Sinh tồn
Động từ sống còn, không để bị diệt vong đấu tranh sinh tồn vì mục đích sinh tồn bản năng sinh tồn -
Sinh từ
Danh từ đền thờ một người, lúc người đó còn sống. -
Sinh viên
Danh từ người học ở bậc đại học sinh viên năm thứ nhất sinh viên trường Y -
Sinh vật
Danh từ các vật sống bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có trao đổi chất với môi trường, có sinh đẻ, lớn... -
Sinh vật cảnh
Danh từ động, thực vật được nuôi, trồng làm cảnh nuôi trồng sinh vật cảnh cửa hàng sinh vật cảnh -
Sinh vật học
Danh từ xem sinh học -
Sinh đôi
sinh ra trong cùng một lần, thành một đôi (chỉ nói về người) chị em sinh đôi đẻ sinh đôi -
Sinh đẻ
Động từ sinh con (nói khái quát) sinh đẻ có kế hoạch độ tuổi sinh đẻ Đồng nghĩa : sinh nở -
Sinh địa
Danh từ củ sống chưa chế biến của cây địa hoàng, dùng làm thuốc. -
Sinh đồ
Danh từ (Từ cũ) học vị ở đời Lê tương đương với tú tài ở đời Nguyễn. -
Sinh động
Tính từ đầy sự sống, với nhiều dạng, nhiều vẻ khác nhau cảnh vật sinh động cuộc sống sinh động có khả năng gợi... -
Siphon
Danh từ ống hình cong với hai nhánh so le, dùng để chuyển chất lỏng từ một nơi này qua một nơi khác có mực nước thấp... -
Siêng
Tính từ có sự chú ý thường xuyên để làm việc gì đó một cách đều đặn siêng học siêng làm việc nhà thì nhác, việc... -
Siêng năng
Tính từ siêng (nói khái quát) siêng năng làm việc học hành siêng năng Đồng nghĩa : chăm chỉ Trái nghĩa : biếng nhác, chây... -
Siêu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ấm dùng để đun nước hoặc sắc thuốc 2 Danh từ 2.1 siêu đao (nói tắt). yếu tố ghép trước để... -
Siêu cường
Danh từ nước rất lớn mạnh về chính trị, quân sự, kinh tế, có vai trò và ảnh hưởng quan trọng trên thế giới.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.