Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tái lập

Động từ

lập lại, xây dựng lại (sau một thời gian bị ngưng hoặc đình trệ)
hai nước tái lập quan hệ ngoại giao
tái lập nền hoà bình

Xem thêm các từ khác

  • Tái mét

    Tính từ tái đến mức nhợt nhạt như không còn chút máu (thường nói về sắc mặt) mặt tái mét Đồng nghĩa : tái ngắt
  • Tái ngũ

    Động từ (quân nhân đã xuất ngũ) trở lại phục vụ trong quân đội lên đường tái ngũ
  • Tái ngắt

    Tính từ rất tái, đến mức trông như không còn chút sắc hồng nào lạnh quá, người cháu bé tái ngắt Đồng nghĩa : tái mét
  • Tái ngộ

    Động từ (Từ cũ) gặp lại nhau, sau một thời gian xa cách hẹn ngày tái ngộ
  • Tái nhiễm

    Động từ bị nhiễm bệnh, nhiễm khuẩn lại do một nguyên nhân giống như lần trước.
  • Tái nhập

    Động từ nhập khẩu trở lại những hàng hoá trước đây đã xuất khẩu mà không qua gia công chế biến gì ở nước ngoài,...
  • Tái nhợt

    Tính từ tái và nhợt nhạt hẳn đi gương mặt tái nhợt đôi môi tái nhợt
  • Tái phát

    Động từ (bệnh, vết thương cũ) phát lại sau một thời gian đã bớt, đã khỏi bệnh cũ tái phát
  • Tái phạm

    Động từ phạm lại tội cũ hoặc sai lầm cũ tái phạm khuyết điểm
  • Tái sinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sinh lại một lần nữa ở kiếp khác, theo thuyết luân hồi của đạo Phật. 1.2 sống lại hoặc được...
  • Tái sản xuất

    Động từ sản xuất lặp lại và tiếp diễn không ngừng với mức độ như cũ hoặc với mức độ lớn hơn đầu tư thêm...
  • Tái thiết

    Động từ kiến thiết lại, thiết lập lại tái thiết đất nước sau chiến tranh tái thiết hoà bình
  • Tái thẩm

    Động từ xét lại một bản án đã xử (khi phát hiện những tình tiết mới có thể làm thay đổi bản chất của vụ án)...
  • Tái thế

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) trở lại sống ở cõi đời sau khi đã chết, theo mê tín.
  • Tái tê

    Tính từ như tê tái trong lòng tái tê \"Đêm qua trăng gác đầu non, Vạc kêu sương lạnh em buồn tái tê.\" (Cdao)
  • Tái tạo

    Động từ tạo ra lại, làm ra lại tái tạo rừng tái tạo men răng ơn tái tạo phản ánh hiện thực có hư cấu, tưởng tượng,...
  • Tái vũ trang

    Động từ (nước hoặc lực lượng đã bị giải giáp) tự vũ trang trở lại lực lượng tái vũ trang
  • Tái xanh

    Tính từ (da người) tái đến mức như ngả sang màu xanh da tái xanh sợ quá, mặt tái xanh lại
  • Tái xanh tái xám

    Tính từ như tái xanh (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tái xuất

    Động từ xuất khẩu trở lại những hàng hoá đã nhập khẩu mà không qua gia công chế biến gì ở trong nước, hoặc những...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top