Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tán đồng

Động từ

tán thành và ủng hộ
gật đầu tỏ ý tán đồng
kế hoạch mới được đa số tán đồng

Xem thêm các từ khác

  • Táng tận lương tâm

    mất hết lương tâm.
  • Táng đởm kinh hồn

    như thất đảm kinh hồn .
  • Táo bón

    Tính từ (bệnh) đi đại tiện khó vì phân khô và vón thành cục rắn.
  • Táo bạo

    Tính từ không e ngại khi làm những việc mà người khác thường không dám làm, bất chấp mọi nguy hiểm hành động táo bạo...
  • Táo quân

    Danh từ (Văn chương) thần cai quản việc bếp núc, theo tín ngưỡng dân gian. Đồng nghĩa : ông táo
  • Táo ta

    Danh từ táo cây to, cành có nhiều gai, quả khi chín màu lục vàng, da nhẵn, ăn có vị hơi chua, nhân hạt dùng làm thuốc; phân...
  • Táo tàu

    Danh từ táo cùng loại với táo ta, quả khi khô nhăn nhúm, màu đen, dùng để ăn và làm thuốc; phân biệt với táo ta, táo tây.
  • Táo tây

    Danh từ táo cùng họ với đào, lê, quả to, da nhẵn, khi chín có vỏ màu đỏ hoặc vàng lục, thịt hơi xốp, vị ngọt; phân...
  • Táo tợn

    Tính từ táo bạo đến mức không biết sợ, không kiêng nể gì, lộ rõ vẻ thách thức ăn nói táo tợn \"(...) y vừa thật thà,...
  • Táp nham

    Tính từ linh tinh nhiều loại, nhiều thứ lặt vặt, kém chất lượng đồ đạc táp nham mảnh vườn trồng táp nham đủ loại...
  • Tát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh mạnh vào mặt bằng bàn tay đang mở 2 Danh từ 2.1 cái đánh vào mặt bằng bàn tay đang mở 3...
  • Tát tai

    (Khẩu ngữ) như bạt tai cho mấy cái tát tai
  • Táy máy

    Động từ sờ mó để thử, để xem (vì tò mò hay nghịch ngợm) chân tay táy máy táy máy làm hỏng chiếc đồng hồ Đồng nghĩa...
  • Tâm bệnh

    Danh từ (Ít dùng) bệnh tinh thần, do phải lo nghĩ, buồn phiền mà sinh ra mang tâm bệnh
  • Tâm can

    Danh từ tim và gan, được coi là biểu tượng của những tình cảm sâu kín tận đáy lòng của con người, nói chung thấu hiểu...
  • Tâm cảnh

    Danh từ (Từ cũ) như tâm trạng tâm cảnh bâng khuâng
  • Tâm giao

    Tính từ (mối quan hệ bạn bè) rất thân thiết và thấu hiểu lòng nhau bạn tâm giao
  • Tâm huyết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng sốt sắng, thiết tha đối với sự nghiệp chung xuất phát từ tình cảm và ý chí 2 Tính từ 2.1...
  • Tâm hương

    Danh từ (Từ cũ) nén hương thắp lên, dâng lên với cả tấm lòng thành kính đốt nén tâm hương Đồng nghĩa : tâm nhang
  • Tâm hồn

    Danh từ tâm tư và tình cảm, làm thành đời sống nội tâm của mỗi con người (nói tổng quát) tâm hồn trong sáng có tâm hồn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top