Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Táy máy

Động từ

sờ mó để thử, để xem (vì tò mò hay nghịch ngợm)
chân tay táy máy
táy máy làm hỏng chiếc đồng hồ
Đồng nghĩa: mó máy
như tắt mắt
có tính táy máy

Xem thêm các từ khác

  • Tâm bệnh

    Danh từ (Ít dùng) bệnh tinh thần, do phải lo nghĩ, buồn phiền mà sinh ra mang tâm bệnh
  • Tâm can

    Danh từ tim và gan, được coi là biểu tượng của những tình cảm sâu kín tận đáy lòng của con người, nói chung thấu hiểu...
  • Tâm cảnh

    Danh từ (Từ cũ) như tâm trạng tâm cảnh bâng khuâng
  • Tâm giao

    Tính từ (mối quan hệ bạn bè) rất thân thiết và thấu hiểu lòng nhau bạn tâm giao
  • Tâm huyết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng sốt sắng, thiết tha đối với sự nghiệp chung xuất phát từ tình cảm và ý chí 2 Tính từ 2.1...
  • Tâm hương

    Danh từ (Từ cũ) nén hương thắp lên, dâng lên với cả tấm lòng thành kính đốt nén tâm hương Đồng nghĩa : tâm nhang
  • Tâm hồn

    Danh từ tâm tư và tình cảm, làm thành đời sống nội tâm của mỗi con người (nói tổng quát) tâm hồn trong sáng có tâm hồn...
  • Tâm khảm

    Danh từ nơi chứa đựng những tình cảm thầm kín nhất giấu kín trong tâm khảm hình ảnh đã ghi sâu vào tâm khảm Đồng nghĩa...
  • Tâm linh

    Danh từ (Ít dùng) khả năng tự biết trước một biến cố nào đó sẽ xảy ra, theo quan niệm duy tâm tâm linh báo trước có...
  • Tâm lí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung các hiện tượng từ cảm giác, nhận thức đến tình cảm, hành vi, ý chí, v.v. của...
  • Tâm lí chiến

    Danh từ chiến tranh tâm lí.
  • Tâm lí học

    Danh từ khoa học nghiên cứu các hiện tượng tâm lí của con người xuất phát từ những quan sát và thí nghiệm thực tế trên...
  • Tâm lý

    Danh từ xem tâm lí
  • Tâm lý chiến

    Danh từ xem tâm lí chiến
  • Tâm lý học

    Danh từ xem tâm lí học
  • Tâm lực

    Danh từ sức mạnh của ý chí, tinh thần con người dồn hết tâm lực vào công việc Đồng nghĩa : tâm sức
  • Tâm ngẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ) lầm lì, để bụng (không chịu để lộ ý nghĩ của mình) trông tâm ngẩm thế mà ghê lắm Đồng nghĩa...
  • Tâm nhang

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) tâm hương.
  • Tâm nhĩ

    Danh từ phần ngăn trên của quả tim, nơi chứa máu từ các cơ quan trong cơ thể chuyển về tim.
  • Tâm niệm

    Động từ nghĩ tới thường xuyên và tự nhắc mình để ghi nhớ và làm theo điều tâm niệm luôn tâm niệm lời dặn dò của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top