Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tâm huyết

Mục lục

Danh từ

lòng sốt sắng, thiết tha đối với sự nghiệp chung xuất phát từ tình cảm và ý chí
đem hết tâm huyết ra giúp đời
có tâm huyết
Đồng nghĩa: nhiệt huyết

Tính từ

rất nhiệt tình và chân thành, xuất phát từ tình cảm và nguyện vọng thiết tha
lời tâm huyết
một bác sĩ rất tâm huyết với nghề

Xem thêm các từ khác

  • Tâm hương

    Danh từ (Từ cũ) nén hương thắp lên, dâng lên với cả tấm lòng thành kính đốt nén tâm hương Đồng nghĩa : tâm nhang
  • Tâm hồn

    Danh từ tâm tư và tình cảm, làm thành đời sống nội tâm của mỗi con người (nói tổng quát) tâm hồn trong sáng có tâm hồn...
  • Tâm khảm

    Danh từ nơi chứa đựng những tình cảm thầm kín nhất giấu kín trong tâm khảm hình ảnh đã ghi sâu vào tâm khảm Đồng nghĩa...
  • Tâm linh

    Danh từ (Ít dùng) khả năng tự biết trước một biến cố nào đó sẽ xảy ra, theo quan niệm duy tâm tâm linh báo trước có...
  • Tâm lí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung các hiện tượng từ cảm giác, nhận thức đến tình cảm, hành vi, ý chí, v.v. của...
  • Tâm lí chiến

    Danh từ chiến tranh tâm lí.
  • Tâm lí học

    Danh từ khoa học nghiên cứu các hiện tượng tâm lí của con người xuất phát từ những quan sát và thí nghiệm thực tế trên...
  • Tâm lý

    Danh từ xem tâm lí
  • Tâm lý chiến

    Danh từ xem tâm lí chiến
  • Tâm lý học

    Danh từ xem tâm lí học
  • Tâm lực

    Danh từ sức mạnh của ý chí, tinh thần con người dồn hết tâm lực vào công việc Đồng nghĩa : tâm sức
  • Tâm ngẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ) lầm lì, để bụng (không chịu để lộ ý nghĩ của mình) trông tâm ngẩm thế mà ghê lắm Đồng nghĩa...
  • Tâm nhang

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) tâm hương.
  • Tâm nhĩ

    Danh từ phần ngăn trên của quả tim, nơi chứa máu từ các cơ quan trong cơ thể chuyển về tim.
  • Tâm niệm

    Động từ nghĩ tới thường xuyên và tự nhắc mình để ghi nhớ và làm theo điều tâm niệm luôn tâm niệm lời dặn dò của...
  • Tâm não

    Danh từ (Ít dùng) như tâm trí in đậm trong tâm não
  • Tâm phúc

    Tính từ gần gũi, thân thiết và tin cẩn người tâm phúc \"Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương...
  • Tâm phục khẩu phục

    phục tự đáy lòng, chứ không phải chỉ nói ngoài miệng sự xét xử công minh của tòa án khiến các bị cáo tâm phục khẩu...
  • Tâm sinh lí

    Danh từ tâm lí và sinh lí (nói tắt) tìm hiểu đặc điểm tâm sinh lí của trẻ
  • Tâm sinh lý

    Danh từ xem tâm sinh lí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top