Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tâm lí

Mục lục

Danh từ

tổng thể nói chung các hiện tượng từ cảm giác, nhận thức đến tình cảm, hành vi, ý chí, v.v. của mỗi người
tâm lí tuổi dậy thì
tâm lí căng thẳng trước giờ thi đấu
ý thích, nguyện vọng, thị hiếu, v.v. riêng của mỗi người hoặc một lớp người, trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó
nắm được tâm lí khách hàng
hiểu tâm lí học sinh

Tính từ

thuộc về tâm lí
hiện tượng tâm lí
(Khẩu ngữ) có thể hiểu được ý thích, nguyện vọng, thị hiếu, v.v. của người khác để có sự ứng xử phù hợp
một cô giáo rất tâm lí với học sinh

Xem thêm các từ khác

  • Tâm lí chiến

    Danh từ chiến tranh tâm lí.
  • Tâm lí học

    Danh từ khoa học nghiên cứu các hiện tượng tâm lí của con người xuất phát từ những quan sát và thí nghiệm thực tế trên...
  • Tâm lý

    Danh từ xem tâm lí
  • Tâm lý chiến

    Danh từ xem tâm lí chiến
  • Tâm lý học

    Danh từ xem tâm lí học
  • Tâm lực

    Danh từ sức mạnh của ý chí, tinh thần con người dồn hết tâm lực vào công việc Đồng nghĩa : tâm sức
  • Tâm ngẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ) lầm lì, để bụng (không chịu để lộ ý nghĩ của mình) trông tâm ngẩm thế mà ghê lắm Đồng nghĩa...
  • Tâm nhang

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) tâm hương.
  • Tâm nhĩ

    Danh từ phần ngăn trên của quả tim, nơi chứa máu từ các cơ quan trong cơ thể chuyển về tim.
  • Tâm niệm

    Động từ nghĩ tới thường xuyên và tự nhắc mình để ghi nhớ và làm theo điều tâm niệm luôn tâm niệm lời dặn dò của...
  • Tâm não

    Danh từ (Ít dùng) như tâm trí in đậm trong tâm não
  • Tâm phúc

    Tính từ gần gũi, thân thiết và tin cẩn người tâm phúc \"Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương...
  • Tâm phục khẩu phục

    phục tự đáy lòng, chứ không phải chỉ nói ngoài miệng sự xét xử công minh của tòa án khiến các bị cáo tâm phục khẩu...
  • Tâm sinh lí

    Danh từ tâm lí và sinh lí (nói tắt) tìm hiểu đặc điểm tâm sinh lí của trẻ
  • Tâm sinh lý

    Danh từ xem tâm sinh lí
  • Tâm sức

    Danh từ như tâm lực dồn hết tâm sức chăm lo cho con cái
  • Tâm sự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chuyện riêng tư sâu kín trong lòng (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 thổ lộ chuyện riêng tư với nhau Danh...
  • Tâm thư

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) thư bày tỏ tâm sự hoặc những lời tâm huyết bức tâm thư
  • Tâm thần

    Danh từ tâm trí, tinh thần tâm thần bất định thích đến mê mẩn tâm thần bệnh tâm thần (nói tắt) bệnh viện tâm thần...
  • Tâm thần học

    Danh từ ngành học nghiên cứu các bệnh tâm lí hay về hoạt động tâm lí trên cơ sở tác động của hệ thần kinh chuyên khoa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top