Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tâm phúc

Tính từ

gần gũi, thân thiết và tin cẩn
người tâm phúc
"Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương tri!" (TKiều)

Danh từ

(Từ cũ) người===== gần gũi, thân thiết và tin cẩn =====
"Cảm tình cách bấy lâu nay, Mật truyền tâm phúc hẹn ngày sang chơi." (LNT)

Xem thêm các từ khác

  • Tâm phục khẩu phục

    phục tự đáy lòng, chứ không phải chỉ nói ngoài miệng sự xét xử công minh của tòa án khiến các bị cáo tâm phục khẩu...
  • Tâm sinh lí

    Danh từ tâm lí và sinh lí (nói tắt) tìm hiểu đặc điểm tâm sinh lí của trẻ
  • Tâm sinh lý

    Danh từ xem tâm sinh lí
  • Tâm sức

    Danh từ như tâm lực dồn hết tâm sức chăm lo cho con cái
  • Tâm sự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chuyện riêng tư sâu kín trong lòng (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 thổ lộ chuyện riêng tư với nhau Danh...
  • Tâm thư

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) thư bày tỏ tâm sự hoặc những lời tâm huyết bức tâm thư
  • Tâm thần

    Danh từ tâm trí, tinh thần tâm thần bất định thích đến mê mẩn tâm thần bệnh tâm thần (nói tắt) bệnh viện tâm thần...
  • Tâm thần học

    Danh từ ngành học nghiên cứu các bệnh tâm lí hay về hoạt động tâm lí trên cơ sở tác động của hệ thần kinh chuyên khoa...
  • Tâm trí

    Danh từ tình cảm và suy nghĩ của con người trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó (nói tổng quát) dồn hết tâm trí vào công...
  • Tâm trường

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tim và ruột; lòng dạ \"Nghe nhời con nói tỏ tường, Tướng công khi ấy tâm trường xót xa!\"...
  • Tâm trạng

    Danh từ trạng thái tâm lí cụ thể trong một thời điểm nào đó tâm trạng u buồn sống trong tâm trạng phấp phỏng lo sợ...
  • Tâm tâm niệm niệm

    như tâm niệm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Tâm tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi người 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) thổ lộ tâm tư, tình cảm...
  • Tâm tư

    Danh từ những điều đang suy nghĩ trong lòng (nói tổng quát) hiểu thấu tâm tư, nguyện vọng Đồng nghĩa : tâm sự, tâm tình
  • Tâm tưởng

    Danh từ suy nghĩ và tình cảm riêng của mỗi người một thời quá khứ như sống dậy trong tâm tưởng Đồng nghĩa : tâm khảm,...
  • Tâm điểm

    Danh từ như tâm (ng1) tâm điểm của đường tròn điểm chính, điểm trọng tâm tâm điểm của sự chú ý trở thành tâm điểm...
  • Tâm đầu ý hợp

    rất hợp ý với nhau, cùng có chung những tình cảm và cách suy nghĩ như nhau. Đồng nghĩa : tâm đắc, ý hợp tâm đầu
  • Tâm đắc

    Động từ hiểu được sâu sắc điều tâm đắc cuốn sách tâm đắc hiểu lòng nhau, thích thú và thấy rất hợp bạn tâm đắc...
  • Tâm địa

    Danh từ lòng dạ (thường là xấu xa, hiểm độc) của con người tâm địa độc ác không có tâm địa gì Đồng nghĩa : bụng...
  • Tâm đối xứng

    Danh từ điểm qua đó tất cả các điểm của một hình đều là đối xứng từng đôi một với nhau.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top