Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tên chữ

Danh từ

như tên tự.

Xem thêm các từ khác

  • Tên cúng cơm

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên thật (của người đã chết), dùng để khấn khi cúng giỗ réo cả tên cúng cơm của người ta ra mà...
  • Tên hiệu

    Danh từ tên tồn tại bên cạnh tên vốn có, do người trí thức thời phong kiến tự đặt thêm cho mình (thường là một từ...
  • Tên huý

    Danh từ (Từ cũ) tên do cha mẹ đặt từ lúc nhỏ, sau khi trưởng thành thường được thay bằng tên khác và thường kiêng không...
  • Tên hèm

    Danh từ (Ít dùng) như tên cúng cơm .
  • Tên lửa

    Danh từ vật chứa chất cháy gây ra một phản lực cực lớn, dùng để đẩy đi rất xa một viên đạn hoặc một vật chở...
  • Tên lửa vũ trụ

    Danh từ tên lửa có liều chất cháy rất lớn đủ sức tạo nên một phản lực đủ mạnh để đẩy một vật chở thoát ra...
  • Tên lửa đường đạn

    Danh từ xem tên lửa đạn đạo
  • Tên lửa đạn đạo

    Danh từ tên lửa được phóng thẳng đứng lên cao (hàng chục hoặc hàng trăm kilomet) nhờ lực đẩy của động cơ, khi lực...
  • Tên miền

    Danh từ tên được sử dụng để định danh các địa chỉ Internet, thường bắt đầu bằng www , tiếp theo là tên đăng kí...
  • Tên riêng

    Danh từ tên gọi của từng cá nhân, cá thể riêng rẽ, phân biệt với những cá nhân, cá thể khác cùng loại viết hoa các...
  • Tên rơi đạn lạc

    tả những tai hoạ bất ngờ xảy đến đối với những người dân thường trong chiến tranh.
  • Tên thuỵ

    Danh từ tên thời phong kiến dùng đặt cho người có sự nghiệp, công trạng sau khi chết.
  • Tên thánh

    Danh từ tên lấy theo tên của một vị Thánh, do linh mục đặt thêm cho người theo Công giáo khi làm lễ rửa tội.
  • Tên tuổi

    Danh từ tên và tuổi (nói khái quát) ghi rõ tên tuổi, quê quán tên của một người được nhiều người biết đến và kính...
  • Tên tục

    Danh từ tên do cha mẹ đặt cho lúc mới sinh, thường xấu xí, chỉ dùng để gọi khi còn nhỏ nhằm tránh sự chú ý, quấy phá...
  • Tên tự

    Danh từ tên đặt bằng từ Hán-Việt và thường dựa theo nghĩa của tên vốn có, thường phổ biến trong giới trí thức thời...
  • Tênh

    Phụ từ đến mức như cảm thấy hoàn toàn trống không nhẹ tênh buồn tênh
  • Tênh hênh

    Tính từ ở trạng thái phơi bày ra một cách hớ hênh, lộ liễu, thiếu kín đáo, thiếu ý tứ nhà cửa để tênh hênh, không...
  • Tênh tênh

    Tính từ rất nhẹ, đến mức có cảm giác như không có một chút sức nặng nào chiếc va li nhẹ tênh tênh
  • Tì bà

    Danh từ đàn gảy có bốn dây, giống hình quả bầu, mặt phẳng, cổ dài. Đồng nghĩa : đàn tì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top