Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tên riêng

Danh từ

tên gọi của từng cá nhân, cá thể riêng rẽ, phân biệt với những cá nhân, cá thể khác cùng loại
viết hoa các tên riêng

Xem thêm các từ khác

  • Tên rơi đạn lạc

    tả những tai hoạ bất ngờ xảy đến đối với những người dân thường trong chiến tranh.
  • Tên thuỵ

    Danh từ tên thời phong kiến dùng đặt cho người có sự nghiệp, công trạng sau khi chết.
  • Tên thánh

    Danh từ tên lấy theo tên của một vị Thánh, do linh mục đặt thêm cho người theo Công giáo khi làm lễ rửa tội.
  • Tên tuổi

    Danh từ tên và tuổi (nói khái quát) ghi rõ tên tuổi, quê quán tên của một người được nhiều người biết đến và kính...
  • Tên tục

    Danh từ tên do cha mẹ đặt cho lúc mới sinh, thường xấu xí, chỉ dùng để gọi khi còn nhỏ nhằm tránh sự chú ý, quấy phá...
  • Tên tự

    Danh từ tên đặt bằng từ Hán-Việt và thường dựa theo nghĩa của tên vốn có, thường phổ biến trong giới trí thức thời...
  • Tênh

    Phụ từ đến mức như cảm thấy hoàn toàn trống không nhẹ tênh buồn tênh
  • Tênh hênh

    Tính từ ở trạng thái phơi bày ra một cách hớ hênh, lộ liễu, thiếu kín đáo, thiếu ý tứ nhà cửa để tênh hênh, không...
  • Tênh tênh

    Tính từ rất nhẹ, đến mức có cảm giác như không có một chút sức nặng nào chiếc va li nhẹ tênh tênh
  • Tì bà

    Danh từ đàn gảy có bốn dây, giống hình quả bầu, mặt phẳng, cổ dài. Đồng nghĩa : đàn tì
  • Tì thiếp

    Danh từ (Từ cũ) nàng hầu \"Thuý hoàn riêng được hẳn hoi, Đổi hình tì thiếp thay ngôi phi tần.\" (NĐM)
  • Tì vết

    Danh từ vết bẩn, vết xấu làm mất đi sự hoàn mĩ của vật một cách đáng tiếc (nói khái quát) cốc pha lê có tì vết
  • Tìm hiểu

    Động từ tìm, hỏi, xem xét để biết rõ, hiểu rõ tìm hiểu tình hình tìm hiểu nguyên nhân vụ việc (nam nữ) trao đổi tâm...
  • Tìm kiếm

    Động từ tìm cho thấy, cho có được (nói khái quát) tìm kiếm tài liệu tìm kiếm việc làm
  • Tìm tòi

    tìm một cách công phu, kiên nhẫn để thấy ra, nghĩ ra (nói khái quát) chịu khó suy nghĩ, tìm tòi
  • Tìn tịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (thấp) tịt hẳn xuống, như không còn thấy có chiều cao lùn tìn tịt
  • Tình báo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều tra, thu thập bí mật quân sự và bí mật quốc gia của đối phương 2 Danh từ 2.1 người hoặc...
  • Tình báo viên

    Danh từ người chuyên làm công việc tình báo.
  • Tình ca

    Danh từ bài hát về tình yêu bản tình ca Đồng nghĩa : tình khúc
  • Tình chung

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình yêu sâu sắc, thuỷ chung \"Hôm nay sum họp trúc mai, Tình chung một khắc, nghĩa dài trăm năm.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top