Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tình ca

Danh từ

bài hát về tình yêu
bản tình ca
Đồng nghĩa: tình khúc

Xem thêm các từ khác

  • Tình chung

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình yêu sâu sắc, thuỷ chung \"Hôm nay sum họp trúc mai, Tình chung một khắc, nghĩa dài trăm năm.\"...
  • Tình cảm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phản ứng tâm lí theo hướng tích cực với sự kích thích của hiện thực khách quan 1.2 sự yêu mến,...
  • Tình cảm chủ nghĩa

    Tính từ (Khẩu ngữ) thiên về tình cảm trong quan hệ đối xử.
  • Tình cảnh

    Danh từ cảnh ngộ và tình trạng đang phải chịu đựng tình cảnh rất đáng thương ở vào tình cảnh khó xử Đồng nghĩa...
  • Tình cờ

    Tính từ không liệu trước, không dè trước mà xảy ra việc xảy ra rất tình cờ \"Tình cờ, chẳng hẹn mà nên, Mạt cưa mướp...
  • Tình duyên

    Danh từ quan hệ yêu đương hướng tới hôn nhân tình duyên trắc trở lận đận về đường tình duyên Đồng nghĩa : tơ duyên
  • Tình dục

    Danh từ nhu cầu tự nhiên của con người về quan hệ tính giao quan hệ tình dục thoả mãn tình dục quấy rối tình dục Đồng...
  • Tình dục học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về đặc điểm sinh lí tình dục và giới tính ở người.
  • Tình huống

    Danh từ sự diễn biến của tình hình, về mặt cần phải đối phó rơi vào một tình huống khó xử gặp tình huống khó khăn...
  • Tình hình

    Danh từ tổng thể nói chung những sự kiện, hiện tượng có quan hệ với nhau, diễn ra trong một không gian, thời gian nào đó,...
  • Tình khúc

    Danh từ khúc hát về tình yêu bản tình khúc tình khúc mùa thu Đồng nghĩa : tình ca
  • Tình lang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người con gái dùng để gọi người yêu. Đồng nghĩa : tình quân
  • Tình ngay lí gian

    sự thật là không làm gì sai trái, tội lỗi, nhưng khách quan lại có những điều có thể làm căn cứ cho người ta nghi ngờ,...
  • Tình ngay lý gian

    xem tình ngay lí gian
  • Tình nghi

    Động từ nghi ngờ là có hành động phạm tội bị tình nghi là gián điệp đối tượng tình nghi
  • Tình nghĩa

    tình cảm thuỷ chung hợp với lẽ phải, với đạo lí làm người tình nghĩa vợ chồng sống có tình nghĩa Đồng nghĩa : nghĩa...
  • Tình nguyện

    Động từ tự mình nhận lấy trách nhiệm để làm (thường là việc khó khăn, đòi hỏi hi sinh), không phải do bắt buộc tình...
  • Tình nhân

    Danh từ (Từ cũ, hoặc vch) người yêu \"Tình nhân lại gặp tình nhân, Hoa xưa ong cũ, mấy phân chung tình!\" (TKiều) như nhân...
  • Tình nương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người con trai dùng để gọi người yêu.
  • Tình phụ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) phụ bạc, ruồng bỏ vợ, chồng hoặc người yêu \"Có quán tình phụ cây đa, Ba năm quán đổ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top