Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tích góp

Động từ

dành dụm, gom góp từng ít một để ngày càng nhiều lên
chịu khó tích góp
tích góp cả đời mới mua được ngôi nhà
Đồng nghĩa: cóp nhặt, gom góp, góp nhặt, tích cóp

Xem thêm các từ khác

  • Tích hợp

    Động từ lắp ráp, nối kết các thành phần của một hệ thống để tạo nên một hệ thống đồng bộ.
  • Tích kê

    Danh từ mảnh bìa hoặc giấy ghi nhận người mang nó được hưởng một quyền lợi nhất định nào đó phát tích kê cho từng...
  • Tích luỹ

    góp nhặt dần lại cho nhiều lên, phong phú lên tích luỹ kiến thức tài sản tích luỹ từ lâu đời dành ra một phần sản...
  • Tích phân

    Danh từ phép toán để tìm một hàm khi đã biết vi phân của nó. kết quả của một phép tích phân.
  • Tích số

    Danh từ kết quả của phép nhân hai hay nhiều số.
  • Tích sự

    Danh từ (Khẩu ngữ) việc làm có ích, có kết quả chẳng được cái tích sự gì! Đồng nghĩa : trò trống
  • Tích tiểu thành đại

    góp nhặt nhiều món nhỏ lại, dần dần thành món lớn. Đồng nghĩa : tích tiểu thành đa
  • Tích truyện

    Danh từ truyện, tích cũ (nói khái quát) tóm lược tích truyện
  • Tích trữ

    Động từ góp dần và trữ lại với số lượng lớn để nhằm mục đích nào đó tích trữ hàng hoá để đầu cơ Đồng nghĩa...
  • Tích tắc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng kêu đều đặn của máy đồng hồ 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khoảng thời gian rất...
  • Tích tụ

    Động từ dồn lại và dần dần tập trung vào một nơi chất bẩn tích tụ dưới đáy bể
  • Tím gan

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất tức giận mà phải nén chịu giận tím gan \"Tím gan thay khách má đào, Mông mênh bể Sở dễ vào,...
  • Tím lịm

    Tính từ tím rất đậm, như sẫm lại mặt tím lịm như người say rượu Đồng nghĩa : tím rịm
  • Tím ruột

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tím gan giận tím ruột
  • Tím rịm

    Tính từ (Phương ngữ) như tím lịm bông hoa tím rịm
  • Tím than

    Tính từ có màu tím sẫm pha xanh quần màu tím than
  • Tím tái

    Tính từ tái đến mức trông như tím đi (thường nói về sắc da) bờ môi tím tái khóc tím tái mặt mày
  • Tín chấp

    Động từ (hình thức vay tiền ngân hàng) đảm bảo bằng sự tín nhiệm mà không có tài sản thế chấp vay tín chấp nhờ người...
  • Tín chỉ

    Danh từ giấy đặc biệt dùng để viết văn tự, văn khế. giấy chứng nhận kết quả hoàn thành môn học ở bậc đại học...
  • Tín chủ

    Danh từ người tín ngưỡng Phật hoặc thần thánh và đứng chủ trong một lễ cúng, trong quan hệ với nhà chùa, với thầy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top