Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tĩnh mạch

Danh từ

mạch máu dẫn máu từ các cơ quan trong cơ thể về tim
tiêm vào tĩnh mạch

Xem thêm các từ khác

  • Tĩnh mịch

    Tính từ yên lặng và vắng vẻ, không có những biểu hiện hoạt động cảnh chùa tĩnh mịch Đồng nghĩa : thanh tĩnh, thanh u,...
  • Tĩnh thổ

    Danh từ (Từ cũ) như tịnh độ cõi tây thiên tĩnh thổ
  • Tĩnh toạ

    Động từ ngồi yên lặng để ngẫm nghĩ về giáo lí của đạo Phật sư cụ tĩnh toạ
  • Tĩnh trí

    Động từ bình tĩnh và tỉnh táo để suy xét, xử trí bình tâm tĩnh trí cần phải tĩnh trí để ứng phó
  • Tĩnh tâm

    Động từ giữ hoặc làm cho lòng mình thanh thản, không xao xuyến, xúc động tĩnh tâm suy nghĩ Đồng nghĩa : bình tĩnh
  • Tĩnh tại

    Tính từ ở cố định một nơi, một chỗ, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch nhà sư ngồi tĩnh tại
  • Tĩnh vật

    Danh từ vật không có khả năng tự chuyển dịch hoặc dao động trong không gian, về mặt là đối tượng thể hiện trong tác...
  • Tĩnh điện

    Danh từ điện do ma sát gây ra hệ thống lọc bụi tĩnh điện sơn tĩnh điện
  • Tĩnh điện kế

    Danh từ khí cụ dùng để đo điện thế của các vật nhiễm điện.
  • Tơ duyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi tơ hồng ràng buộc đôi trai gái; chỉ tình yêu nam nữ, tình duyên vợ chồng \"Trăm nghìn...
  • Tơ hoá học

    Danh từ sợi tổng hợp, mảnh và mượt như tơ tằm.
  • Tơ hào

    Động từ lấy một phần rất nhỏ, không đáng kể của công hay của người khác làm của riêng không tơ hào lấy một đồng...
  • Tơ lòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nỗi thương nhớ người yêu vương vấn trong lòng, vấn vít như tơ trăm mối tơ lòng \"Tiếc thay...
  • Tơ lơ mơ

    Tính từ (Ít dùng) như lơ tơ mơ hiểu một cách tơ lơ mơ
  • Tơ lụa

    Danh từ hàng dệt bằng tơ tằm như lụa, vải, v.v. (nói khái quát) cửa hàng tơ lụa nghề tơ lụa
  • Tơ màng

    Động từ nghĩ đến và mong muốn có được không tơ màng danh lợi Đồng nghĩa : màng
  • Tơ mành

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi tơ mảnh, dùng để ví tình yêu vương vấn của đôi trai gái \"Cho hay là thói hữu tình, Đố...
  • Tơ rưng

    Danh từ xem đàn tơ rưng
  • Tơ trúc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dây đàn và ống sáo; chỉ tiếng đàn và tiếng sáo tơ trúc dập dìu Đồng nghĩa : ti trúc, trúc...
  • Tơ tình

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình yêu vương vấn như tơ chắp mối tơ tình \"Hỡi ơi, nói hết sự duyên, Tơ tình đứt ruột,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top